25 câu hỏi
Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á
Mianma
Malaixia
Inđônêxia
Philippin
Bốn đồng bằng lớn ở Đông Nam Á lục địa được sắp xếp thứ từ Đông sang Tây như nào sau đây?
I-ra-oa-di, Mê-nam, Mê-công, sông Hồng
Mê-công, sông Hồng, Mê-nam, I-ra-oa-di
Sông Hồng, Mê-công, Mê-nam, I-ra-oa-di
Mê-nam, Mê-công, sông Hồng, I-ra-oa-di
Địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lục địa của Đông Nam Á là
bồn địa
đồng bằng
hoang mạc
đồi núi
Ngành sản xuất tồn tại rất lâu đời và phổ biến ở Đông Nam Á là
trồng lúa nước
trồng cây công nghiệp
mộc mỹ nghệ
làm đồ trang sức
Khu vực có gió mùa đông lạnh tác động ở Đông Nam Á thuộc các nước
Thái Lan, Lào
Cam-pu-chia, Phi-lip-pin
In-đô-nê-xi-a, Bru-nây
Mi-an-ma, Việt Nam
Chế độ mưa ở các nước Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo diễn biến như thế nào sau đây?
Các nước lục địa mưa quanh năm, các nước hải đảo mưa theo mùa
Các nước lục địa mưa theo mùa, các nước hải đảo mưa quanh năm
Cả khu vực Đông Nam Á mưa quanh năm
Cả khu vực Đông Nam Á mưa theo mùa
Các nước Đông Nam Á cần có sự hợp tác với nhau, để sử dụng hiệu quả tài nguyên nào sau đây?
Rừng nhiệt đới
Đất đồng bằng
Sông Mê-công, biển Đông
Cao nguyên đất đỏ badan
Khu vực Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa
Phi
Nam Mỹ
Bắc Mỹ
Ôx-trây-li-a
Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
Đông Nam Á lục địa có khí hậu
xích đạo
nhiệt đới gió mùa
cận nhiệt
ôn đới
Sông nào ở Đông Nam Á chảy qua năm quốc gia?
Mê Công
Mê Nam
Xa-lu-en
I-ra-oa-di
Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu:
cận nhiệt đới, nhiệt đới
nhiệt đới, xích đạo
nhiệt đới gió mùa, xích đạo
cận nhiệt đới, ôn đới
Khó khăn lớn nhất của dân số đông ở Đông Nam Á là
thu hút đầu tư nước ngoài
tiêu thụ hàng hóa
giải quyết việc làm
cung cấp lao động cho các ngành kinh tế
Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
nghèo tài nguyên khoáng sản
không có đồng bằng lớn
lượng mưa quanh năm không đáng kể
chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai
Đông Nam Á lục địa không phải là khu vực
một phần lãnh thổ có mùa đông lạnh
phần lớn có khí hậu xích đạo
giữa các dãy núi là các thung lũng rộng
ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
Nước nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo Thiên Chúa giáo?
Mi-an-ma
In-đô-nê-xi-a
Bru-nây
Phi-lip-pin
Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
Phát triển thủy điện
Phát triển lâm nghiệp
Phát triển kinh tế biển
Phát triển chăn nuôi
Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Có nhiều kiểu, dạng địa hình
Nằm trong vành đai sinh khoáng
Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 19 đến 22:
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là
150 người/km²
126 người/km²
139 người/km²
277 người/km²
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 19 đến 22:
Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là
Xin-ga-po
Việt Nam
Phi-lip-pin
In-đô-nê-xi-a
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 19 đến 22:
Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là
Lào
Đông Ti-mo
Mi-an-ma
Thái Lan
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 19 đến 22:
Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới
Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo
Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển
Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan
Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm
Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Lao động không cần cù, siêng năng
Thiếu sự dẻo dai, năng động
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 26,27:
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
Biểu đồ cột
Biểu đồ đường
Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 26,27:
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
Tỉ trọng ngày càng tăng
Chiếm tỉ trọng cao nhất
Tỉ trọng ngày càng giảm
Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%
