25 CÂU HỎI
Tập nghiệm của bất phương trình
Cho hai số thực a, b thỏa mãn Giá trị bằng
A. 4
B. 12
C. 6
D. 2
Cho a>0; b>0 thỏa mãn Giá trị của a+2b bằng
A.
B. 6
C. 9
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Cho phương trình có hai nghiệm . Tính .
A.
B.
C.
D.
Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm dương?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho a>0 Tính
A.
B. 4
C.
D.
Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số , , được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a < b < c
B. c < a < b
C. c < b < a
D. b < c < a
Tập các số x thỏa mãn là:
Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
B. 1
C.
D.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tìm tập xác định D của hàm số
Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hai số thức dương a, b và a ¹ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây
Xét các số thực x, y thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
Cho và . Giá trị của biểu thức bằng
A. 36.
B. .
C. -5.
D. 13.
Tìm tập xác định D của hàm số
Phương trình có nghiệm là
A. x = 20
B. x = 5
C. x = 27
D. x = 30
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 19
Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Biết phương trình có một nghiệm viết dưới dạng , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng
A. S = 29
B. S = 25
C. S = 13
D. S = 34
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5
B. 1
C. 7
D. 4
Với , giá trị của bằng