100 CÂU HỎI
Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu , kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Hạt nhân , và hạt nhân
, có cùng
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số neutron.
Số hạt nucleon mang điện tích trong hạt nhân bạc là
A. 47.
B. 60.
C. 107.
D. 154.
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số proton.
B. cùng số neutron.
C. cùng số nucleon.
D. cùng khối lượng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
B. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Trong các hạt nhân đồng vị, hạt nhân nào có số khối càng lớn càng kém bền vững.
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích giữa năng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy.
B. tích giữa độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số giữa khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Một trong các điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là nhiệt độ của nhiên liệu phải rất cao.
C. Tên gọi phản ứng nhiệt hạch là do nó toả ra năng lượng nhiệt rất lớn, làm nóng môi trường xung quanh lên.
D. Năng lượng nhiệt hạch không phụ thuộc vào năng lượng cung cấp để phản ứng xảy ra.
Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia g.
B. Tia a.
C. Tia b+.
D. Tia b.
Phát biểu nào sau đây về tia g là sai?
A. Tia g có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia g là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
C. Tia g là dòng các hạt photon năng lượng cao.
D. Tia g bị lệch trong điện trường.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiện tượng phóng xạ là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Sự phóng xạ xảy ra trong nội bộ hạt nhân, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C. Hai chất phóng xạ khác nhau có thể cho cùng một loại tia phóng xạ.
D. Khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì chu kì bán rã của chất phóng xạ đó càng lớn.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Tia b có thể làm ion hoá không khí.
B. Khi đi trong điện trường giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu, tia a bị lệch về phía bản dương.
C. Tia b+ là dòng các hạt proton.
D. Tia g có thể bị chặn lại bởi một lá nhôm dày 1 mm.
Hạt nhân nguyên tử gồm
A. electron và proton.
B. neutron và proton.
C. neutron và electron.
D. electron và pozitron.
Các nguyên tử là nguyên tử đồng vị khi hạt nhân của chúng nó
A. cùng số proton.
B. cùng số neutron.
C. cùng số neutron.
D. cùng khối lượng.
Hạt nhân có
A. 31 proton và 15 neutron.
B. 16 proton và 15 neutron.
C. 15 proton và 16 neutron.
D. 31 neutron và 15 proton.
Hạt nhân nguyên tử gồm
A. 19 proton và 41 neutron.
B. 19 proton và 22 neutron.
C. 22 proton và 19 neutron.
D. 41 proton và 19 neutron.
Có 22 neutron trong đồng vị 42Ca. Số proton trong đồng vị 40Ca là
A. 28.
B. 26.
C. 24.
D. 20.
Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì hạt nhân đó
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. có năng lượng liên kết không đổi.
C. có năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. càng bền vững.
Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. năng lượng trung bình liên kết mỗi nucleon trong hạt nhân.
B. năng lượng cần thiết để tách một nucleon khỏi hạt nhân.
C. năng lượng cần thiết để tách rời tất cả các nucleon trong hạt nhân.
D. tích của khối lượng hạt nhân với bình phương của tốc độ ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
D. như nhau với mọi hạt nhân.
Độ hụt khối của hạt nhân là
A. Dm = (Zmp + Nmn) - m.
B. Dm = m - Nmp – Zmn.
C. Dm = Zmn - Zmp.
D. Dm = Zmp + Nmn
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
B. có thể bằng 0 đối với các hạt nhân đặc biệt.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
D. có thể dương hoặc âm.
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Số neutron.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt proton.
D. Năng lượng liên kết.
Độ bền vững của hạt nhân càng cao khi
A. số nucleon của hạt nhân càng nhỏ.
B. số nucleon của hạt nhân càng lớn.
C. năng lượng liên kết của nó càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng của nó càng lớn.
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuleleon tương ứng là và
với
Biết năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân tương ứng là
và
với
Các hạt nhân này được sắp xếp theo thứ tự tính bền vững giảm dần như:
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh.
B. động năng các neutron phát ra.
C. động năng của các mảnh.
D. năng lượng các photon của tia g.
Tìm câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo ra phản ứng hạt nhân dây chuyền là
A. sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
B. lượng nhiên liệu (uranium, ptutonium) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền.
C. nhiệt độ phải được đưa lên cao.
D. phải có nguồn tạo ra neutron.
Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân tự phát.
B. phản ứng tổng hợp hạt nhân.
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nặng.
Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là do
A. các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó.
B. các phản ứng phân hạch xảy ra trong lòng nó.
C. các phản ứng hoá học xảy ra trong lòng nó.
D. các phản ứng hạt nhân tự phát dây chuyền trong lòng nó.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
Tìm phát biểu sai.
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nặng hơn, còn phản ứng phân hạch là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Hiện nay con người đã kiểm soát được phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch.
Tìm phát biểu sai.
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản mang điện âm của tụ điện.
B. Hạt a là hạt nhân nguyên tử helium.
C. Tia a làm ion hoá môi trường.
D. Tia a đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện sẽ bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện.
Tìm phát biểu sai.
A. Hạt b- là hạt electron.
B. Tia b- có khả năng ion hoá môi trường.
C. Trong điện trường giữa hai bản tụ điện, tia b- bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện.
D. Tia b- có tầm bay ngắn hơn tia a.
Tìm phát biểu sai.
A. Tia b+ có tầm bay xa hơn tia a.
B. Hạt b+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia b+ cũng làm ion hoá môi trường nhưng yếu hơn tia a.
D. Tia b+ bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện.
Công thức nào dưới đây đúng với nội dung của định luật phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
Trong hạt nhân
A. có ba loại hạt là nucleon, proton và neutron.
B. có ba loại hạt là neutron, proton và electron.
C. có proton và neutron.
D. chỉ có neutron.
Tìm câu sai. Kí hiệu n là neutron, và p là proton. Trong hạt nhân có thể có trường hợp:
A. số n > số p.
B. số p > số n.
C. khi số n = 1 thì số p = 0.
D. khi số p = 1 thì số n = 0.
Trong hạt nhân có
A. 6 proton và 8 electron.
B. 6 proton và 8 neutron.
C. 6 proton và 14 electron.
D. 6 electron và 8 neutron.
Hai hạt nhân có tỉ số số khối là 8 và 27. Tỉ số hai bán kính của chúng là:
A.
B.
C.
D.
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân so với hạt nhân khác.
B. tính cho một nucleon trong hạt nhân.
C. của hai nucleon khác loại trong hạt nhân.
D. của hai nucleon cùng loại trong hạt nhân.
Phóng xạ là quá trình:
A. hạt nhân phóng ra ra các hạt a, b-, b+ khi bị bắn phá bằng các hạt nhân khác.
B. hạt nhân tự phát ra các hạt a, b-, b+ và không biến đổi gì.
C. hạt nhân tự phát ra các hạt a, b-, b+ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. hạt nhân phát ra các bức xạ điện từ.
Trong một phản ứng phóng xạ, khi có tia α thì cũng có thể có:
A. tia b-.
B. tia b+.
C. tia g (gamma).
D. các tia g, b-, b+ .
Cặp nguyên tử của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị?
A.
B.
C.
D.
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. khối lượng.
B. số neutron.
C. số nucleon.
D. số proton.
Hạt nhân nào sau đây có 136 neutron?
A.
B.
C.
D.
Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân, hãy cho biết bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân
bao nhiêu lần.
A. hơn 2,5 lần.
B. hơn 2 lần.
C. gần 2 lần.
D. 1,5 lần.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tính chất hoá học giống nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Trong các nhận định sau đây về kết quả thí nghiệm tán xạ của hạt alpha lên lá vàng mỏng, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Phần lớn các hạt alpha xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.
(2) Một tỉ lệ khá lớn các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°
(3) Một tỉ lệ rất nhỏ các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°.
(4) Một số ít hạt alpha bị lệch khỏi phương ban đầu với những góc lệch khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
So với hạt nhân , hạt nhân
có nhiều hơn
A. 44 neutron và 21 proton.
B. 23 neutron và 21 proton.
C. 44 neutron và 23 proton.
D. 23 neutron và 23 proton.
Trong nguyên tử của đồng vị phóng xạ có
A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210.
B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210.
C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210.
D. 90 neutron, tổng số proton và electron bằng 210.
Chọn cụm từ phù hợp để hoàn thành nhận định sau: “Khối lượng của một hạt nhân bất kì ... tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ cấu tạo thành hạt nhân đó”.
A. luôn lớn hơn.
B. luôn bằng.
C. luôn nhỏ hơn.
D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn.
Độ hụt khối của một hạt nhân
A. là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
B. được xác định bằng biểu thức
C. càng lớn khi số khối của hạt nhân càng lớn.
D. là đại lượng đặc trưng cho mức độ phổ biến của hạt nhân.
Chỉ ra phát biểu sai.
A. Hệ thức Einstein về mối liên hệ giữa năng lượng và khối lượng là E = mc2.
B. Khối lượng nghỉ là khối lượng của một vật khi ở trạng thái nghỉ.
C. Khối lượng của một nguyên tử có giá trị gần bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử đó.
D. Một hạt nhân có số khối A thì khối lượng của nó luôn lớn hơn A (amu).
Nhận định nào sau đây sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân có bản chất là lực hấp dẫn vì nó giúp kết nối các nucleon lại với nhau.
B. Lực hạt nhân có bản chất là lực tương tác mạnh.
C. Lực hạt nhân có cường độ lớn hơn nhiều lần so với cường độ của lực tĩnh điện.
D. Lực hạt nhân có phạm vi tác dụng trong bán kính hạt nhân.
Đồ thị nào dưới đây mô tả gần đúng mối liên hệ giữa năng lượng liên kết riêng (Elkr) với số nucleon (A)?
Các hạt nhân có năng lượng liên kết lần lượt là
Thứ tự giảm dần về mức độ bền vững của hạt nhân là:
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng hạt nhân: X là hạt
A. alpha.
B. neutron.
C. deuteri.
D. proton.
Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự biến đổi hạt nhân dưới tác dụng nhiệt.
B. sự phân rã của một hạt nhân thành những hạt nhân khác một cách tự phát.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Trong các phát biểu sau về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
(2) Đều là hiện tượng một hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt nhân nhẹ hơn.
(3) Đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
(4) Đều xảy ra sự biến đổi hạt nhân.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong một phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn
A. số proton.
B. số nucleon.
C. số neutron.
D. khối lượng.
Hạt nhân phát ra hạt
và biến đổi thành hạt nhân mới, phương trình phản ứng của quá trình này có dạng:
A.
B.
C.
D.
Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là:
với y là số neutron. Giá trị y bằng
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Chỉ ra phát biểu sai khi nói về hiện tượng phóng xạ.
A. Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Hiện tượng phóng xạ chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,...
C. Có 3 loại phóng xạ là phóng xạ a, b và g; trong đó phóng xạ b được chia làm hai loại là phóng xạ b- và phóng xạ b+.
D. Do tia g có bản chất là sóng điện từ nên phóng xạ g không đi kèm với việc biến đổi hạt nhân mẹ thành hạt nhân khác.
Trong các định luật bảo toàn sau:
(1) Bảo toàn động lượng.
(2) Bảo toàn số khối.
(3) Bảo toàn khối lượng.
(4) Bảo toàn năng lượng toàn phần.
(5) Bảo toàn số proton.
Hiện tượng phóng xạ tuân theo bao nhiêu định luật bảo toàn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong một mẫu chất phóng xạ, tại thời điểm ban đầu (t = 0), mẫu chất có N0 hạt nhân. Biết hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ này lần lượt là l và T. Sau đó một khoảng thời gian Δt, số lượng hạt nhân còn lại trong mẫu chất đó được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong các phát biểu sau khi nói về hiện tượng phóng xạ, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chu kì bán rã là thời gian để một nửa số hạt nhân ban đầu bị phân rã.
(2) Mối quan hệ giữa chu kì bán rã và hằng số phóng xạ là l = T.ln 2.
(3) Trong hiện tượng phóng xạ, tia γ thường sẽ phát kèm theo các tia a và b.
(4) Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
(5) Trong hiện tượng phóng xạ, độ phóng xạ tăng dần theo thời gian với quy luật hàm số mũ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chiếu 3 chùm tia thu được từ quá trình phóng xạ hạt nhân lần lượt qua tấm giấy, nhôm và chì như hình vẽ. Các tia 1, tia 2, tia 3 theo thứ tự lần lượt là:
A. tia b, tia a, tia g.
B. tia a, tia b, tia g.
C. tia b, tia g, tia a.
D. tia g, tia a, tia b.
Vật liệu nào sau đây là hiệu quả nhất khi được sử dụng để che chắn phóng xạ ?
A. Giấy.
B. Gỗ.
C. Nhôm.
D. Chì.
Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n.
B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n.
D. 92p và 146n.
Cho hạt nhân Hãy tìm phát biểu sai?
A. Số neutron là 5.
B. Số proton là 5.
C. Số nucleon là 10.
D. Điện tích hạt nhân là 6e.
Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 neutron là
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân pôlôni có điện tích là
A. 210e.
B. 126e.
C. 84e.
D. 0e.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z proton
B. Số nucleon bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số neutron N bằng hiệu số khối A và số proton Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Hạt nhân có
A. 13 proton và 27 neutron.
B. 13 proton và 14 neutron.
C. 13 neutron và 14 proton.
D. 13 proton và 13 neutron.
Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
C. khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon
D. khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi.
Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 92 proton.
B. 235 neutron.
C. 235 electron.
D. 92 nucleon.
Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 4 proton.
B. 2 neutron.
C. 4 electron.
D. 2 nucleon.
Khối lượng neutron mn = 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì
A. mn = 0,1679.10–27 kg.
B. mn = 16,749.10–27 kg.
C. mn = 1,6749.10–27 kg.
D. mn = 167,49.10–27 kg.
Hạt nhân có
A. 11 proton và 24 neutron.
B. 13 proton và 11 neutron.
C. 24 proton và 11 neutron.
D. 11 proton và 13 neutron.
Hạt nhân Triti có
A. 3 neutron và 1 proton.
B. 3 nucleon, trong đó có 1 neutron
C. 3 nucleon, trong đó có 1 proton.
D. 3 proton và 1 neutron.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg.
B. MeV/c.
C. MeV/c2.
D. u.
Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 14 proton và 6 neutron.
B. 6 proton và 14 neutron.
C. 6 proton và 8 neutron.
D. 8 proton và 6 neutron.
Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nucleon, các hạt nhân đó có số khối A trong phạm vi
A. 50 < A < 80.
B. 50 < A < 95.
C. 60 < A < 95.
D. 80 < A < 160.
Phát biểu nào sai?
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Hạt nhân phóng xạ β– (có kí hiệu
). Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
sau một số lần phân rã α và β– biến thành hạt nhân chì
bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α và β– ?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β–.
B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–.
C. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–.
D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β–.
Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.
B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Công thức nào dưới đây không phải là công thức của định luật phóng xạ?
A..
B. N(t) = No.2–λt.
C. N(t) = No.e–λt.
D. No = N(t).eλt.
Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây?
A. lT = ln2.
B. l = T.ln2.
C. .
D. .
Phát biểu nào sau đây là đúng về độ phóng xạ?
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu.
B. Độ phóng xạ tăng theo thời gian.
C. Đơn vị của độ phóng xạ là Ci và Bq, 1 Ci = 7,3.1010 Bq.
D. Độ phóng xạ giảm theo thời gian.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. Phản ứng phân hạch kích thích là phản ứng trong đó hạt nhân nặng hấp thụ một neutron rồi chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm một vài neutron.
C. Phản ứng phân hạch xảy ra khi hạt nhân nặng được truyền một năng lượng kích hoạt cỡ vài MeV.
D. Phản ứng phân hạch là phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nặng thành một hạt nhân nặng hơn.
Gọi k là số neutron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A. k < 1.
B. k = 1.
C. k > 1.
D. k ≥ 1.
Hạt nhân hấp thụ một hạt neutron sinh ra x hạt α, y hạt β– và một hạt
và 4 hạt neutron. Hỏi x, y có giá trị nào?
A. x = 6, y = 1.
B. x = 7, y = 2.
C. x = 6, y = 2.
D. x = 2, y = 6.
Cho phản ứng phân hạch . Hoàn thành phản ứng phân hạch trên?
A. .
B. .
C. .
D. .
Sự phân hạch của hạt nhân urani khi hấp thụ một neutron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình
Số neutron được tạo ra trong phản ứng này là
A. k = 3.
B. k = 6.
C. k = 4.
D. k = 2
Tìm kết luận sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch. Phản ứng nhiệt hạch
A. tỏa ra năng lượng lớn.
B. tạo ra chất thải thân thiện với môi trường.
C. xảy ra khi có khối lượng vượt khối lượng tới hạn.
D. xảy ra ở nhiệt độ cao (từ chục đến trăm triệu độ).
X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân:
A. Heli.
B. Triti.
C. Liti.
D. Beri.
X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân:
A. Heli.
B. Triti.
C. Liti.
D. Beri.
Khoảng giữa tháng 3 năm 2015, khi bàn giao tài sản do thay đổi nhân sự phụ trách an toàn bức xạ, một nhà máy thép tại Bà Rịa – Vũng Tàu phát hiện một nguồn phóng xạ đã bị thất lạc. Nhà chức trách chỉ đạo phải khẩn cấp tìm nguồn phóng xạ đã bị thất lạc này.
Việc khẩn cấp tìm kiếm nguồn phóng xạ bị thất lạc là rất quan trọng vì nguồn này
A. rất đắt tiền.
B. khó sản xuất nên khó tìm thấy trên thị trường.
C. có thể gây nguy hiểm đến sức khoẻ dân cư.
D. cần thiết trong việc khảo sát sức bền của thép.