10 CÂU HỎI
Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bạn nhỏ đọc báo cho ông nghe.
B. Bạn nhỏ cùng ông đi dạo.
C. Bạn nhỏ cùng ông chăm sóc cây.
D. Bạn nhỏ rót nước cho ông.
Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bạn nhỏ cùng bố trồng cây.
B. Bạn nhỏ cùng bố đi dạo.
C. Bạn nhỏ cùng bố nấu ăn.
D. Bố dạy bạn nhỏ học bài.
Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bà và bạn nhỏ nấu ăn.
B. Bà và bạn nhỏ xem ti vi.
C. Bà và bạn nhỏ đọc sách.
D. Bà đưa bạn nhỏ đi học.
Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Mẹ và bé nấu cơm.
B. Mẹ và bé quét nhà.
C. Mẹ và bé rửa bát.
D. Mẹ và bé tưới cây.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
ăn. nấu mẹ Em cùng đã
A. Mẹ đã cùng em nấu ăn.
B. Em đã cùng mẹ nấu ăn.
C. Em cùng đã mẹ nấu ăn.
D. Nấu ăn mẹ đã cùng em.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
mua sách. nhà sách Cuối tuần, bố em cùng đi để
A. Cuối tuần, em cùng bố đi nhà sách để mua sách.
B. Cuối tuần, bố em cùng đi nhà sách để mua sách.
C. Em cùng bố đi nhà sách cuối tuần để mua sách.
D. Bố em cùng đi nhà sách để mua sách cuối tuần.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
việc nhà. rất vui Em cùng mẹ khi làm được
A. Em rất vui khi được cùng mẹ làm việc nhà.
B. Em cùng mẹ rất vui khi làm được việc nhà.
C. Khi được cùng mẹ làm việc nhà, em rất vui.
D. Em làm việc nhà cùng mẹ rất vui khi được.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
với ông. Em được hạnh phúc rất khi làm vườn
A. Em rất hạnh phúc khi được làm vườn với ông.
B. Khi được làm vườn với ông, em rất hạnh phúc.
C. Em hạnh phúc rất khi làm vườn được với ông.
D. Được làm vườn với ông, em rất hạnh phúc.
Sắp xếp các ý sau để được thứ tự đúng khi viết về một công việc em đã làm cùng người thân:
1. Em đã cùng người thân làm việc đó như thế nào?
2. Em cảm thấy thế nào khi làm việc cùng người thân?
3. Em đã cùng người thân làm việc gì? Khi nào?
A. 1 - 2 - 3
B. 3 - 1 - 2
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 2 - 1
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn kể một công việc em đã làm cùng người thân:
Mùa hè, em đã cùng bố chơi ........ . Bố dạyem cách làm diều bằng ........ . Chỉ bằng những tờ giấy báo cũ và thanh tre mỏng, chiếc ......... xinh xắn đã được bố tạo ra. Rồi bố còn ......... em cả cách thả diều. Đứng giữa khu đất rộng lớn, em thích thú ......... cánh diều đang bay. Em rất vui khi được cùng ............ làm diều và thả diều.
A. thả diều / giấy / diều / dạy / ngắm nhìn / bố
B. thả diều / tre / diều / học / chạy theo / bố
C. chơi diều / giấy / diều / kể / ngắm nhìn / mẹ
D. thả diều / giấy / thuyền / dạy / ngắm nhìn / ông