10 CÂU HỎI
Quan sát tranh, đâu không phải là câu nêu đặc điểm của đồ chơi sau:
A. Mái tóc của búp bê màu vàng.
B. Hai má của búp bê hồng hồng.
C. Đây là búp bê của em.
D. Váy của búp bê màu tím.
Quan sát tranh, đâu không phải là câu nêu đặc điểm của đồ chơi sau:
A. Bộ lông của gấu bông màu nâu.
B. Chú gấu bông rất xinh xắn và dễ thương.
C. Hai mắt của gấu bông tròn tròn, đen láy.
D. Em rất yêu gấu bông.
Quan sát tranh, ghép các mảnh ghép để được câu nêu đặc điểm của các đồ chơi.
1. Bộ đồ chơi nấu ăn a. có phần cánh màu xanh.
2. Chiếc máy bay đồ chơi b. có nhiều vật dụng rất dễ thương.
3. Đồ chơi siêu nhân c. thật dễ thương.
4. Lê-gô d. có chiếc áo choàng màu đỏ tươi.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c
C. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b
D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
bát, đĩa / bộ đồ hàng / nồi nhỏ / nấu ăn
Em và chị Bông thường dùng ........ này để chơi trò chơi . Chị Bông là bếp trưởng. Chị dùng chiếc ......... và bếp ga nhỏ để nấu cơm. Em là bếp phó. Em dùng ............ để bày biện mời khác.
A. Bộ đồ hàng / nồi nhỏ / bát, đĩa
B. Nồi nhỏ / bát, đĩa / bộ đồ hàng
C. Bát, đĩa / bộ đồ hàng / nồi nhỏ
D. Bộ đồ hàng / bát, đĩa / nồi nhỏ
Đâu là câu bày tỏ tình cảm với đồ chơi: (chọn 2 đáp án)
A. Em rất yêu chú gấu bông này.
B. Hai cánh của máy bay có màu xanh.
C. Chiếc chuông gió phát ra âm thanh rất vui tai.
D. Em rất thích búp bê, tối nào em cũng ôm búp bê đi ngủ.
Sắp xếp các ý sau để được thứ tự khi giới thiệu về một đồ chơi mà trẻ em yêu thích:
1. Đồ chơi đó có đặc điểm gì nổi bật? (chất liệu, hình dạng, màu sắc,...)
2. Em muốn giới thiệu đồ chơi nào? Đồ chơi đó em có từ bao giờ?
3. Em có nhận xét gì về đồ chơi đó?
A. 2 - 1 - 3
B. 1 - 2 - 3
C. 3 - 1 - 2
D. 2 - 3 - 1
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
sinh nhật / búp bê
Đồ chơi mà em yêu thích đó là cô ........... làm bằng bông. Đó là món quà .......... 6 tuổi mà bố tặng cho em.
A. Búp bê / sinh nhật
B. Sinh nhật / búp bê
C. Búp bê / búp bê
D. Sinh nhật / sinh nhật
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
dễ thương / mềm / màu nâu
Chú gấu bông có ........ . Bộ lông của gấu .......... và mượt. Em ôm vừa tròn một vòng ôm. Mặt chú gấu rất xinh xắn và ..........
A. Màu nâu / mềm / dễ thương
B. Mềm / màu nâu / dễ thương
C. Dễ thương / mềm / màu nâu
D. Màu nâu / dễ thương / mềm
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
ôm / người bạn / yêu
Búp bê bằng bông giống như người bạ......... thân thiết của em. Em rất ........ búp bê. Tối nào em cũng .......... búp bê ngủ cùng.
A. Người bạn / yêu / ôm
B. Ôm / yêu / người bạn
C. Yêu / ôm / người bạn
D. Người bạn / ôm / yêu
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn giới thiệu một đồ chơi mà trẻ em yêu thích:
yêu / chiếc diều / cánh bướm / sợi dây / thanh tre
Vào dịp nghỉ hè, bố đã tự tay làm một ........ cho em. Chiếc diều được làm từ những ........ uốn cong, dán giấy mỏng rực rỡ màu sắc. Diều hình ........ Phần đuôi diều có hai ....... dài. Khi bay lên, cánh diều chao liệng, đuôi diều phấp phới tung bay. Em ........ chiếc diều nhỏ xinh này lắm.
A. Chiếc diều / thanh tre / cánh bướm / sợi dây / yêu
B. Cánh bướm / sợi dây / thanh tre / chiếc diều / yêu
C. Thanh tre / cánh bướm / chiếc diều / yêu / sợi dây
D. Chiếc diều / cánh bướm / sợi dây / thanh tre / yêu