10 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 10: Thực hành: Đo tần số của sóng âm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
10 câu hỏi
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Để thiết kế một âm thoa để chuẩn nốt Sol G4 trên đán Piano, người ta dùng thí nghiệm đo tần số âm. Hình dạng tín hiệu trên màn hình dao động kí của tín hiệu như hình 2.7 dưới đây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s.

| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Để đồ thị rõ nét, cần chỉnh núm Intensity trên máy dao động kí điện tử. |
|
|
b | Tần số sóng âm nốt Sol G4 xấp xỉ 392 Hz. |
|
|
c | Bước sóng của sóng âm xấp xỉ 0,57 m. |
|
|
d | Tín hiệu điện của máy phát tần số có biên độ xấp xỉ 7 V. |
|
|
Trong thí nghiệm đo tần số âm, một âm thoa được đặt trước một micro của thí nghiệm.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Sóng từ âm thoa truyền tới micro là sóng điện từ. |
|
|
b | Micro được nối với dao động kí điện tử. |
|
|
c | Dây tín hiệu phải được nối từ máy phát cao tần vào Input của kênh CH. |
|
|
d | Việc điều chỉnh núm Timer là thay đổi tần số tín hiệu dao động âm. |
|
|
Trên màn hình một dao động kí điện tử có tín hiệu của hai nguồn âm A và B. Hình dạng hai tín hiệu như hình 2.8 dưới đây.

| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Hai nguồn âm có cùng độ to. |
|
|
b | Âm do hai nguồn phát ra có cùng tần số. |
|
|
c | Âm do nguồn A phát ra to hơn âm của nguồn B. |
|
|
d | Nguồn âm A dao động sớm pha hơn nguồn âm B. |
|
|
Màn hình dao động kí điện tử ghi nhận xung tín hiệu âm tần có hình dạng như hình 2.9 dưới đây. Biết mỗi ô trên màn hình ứng với 1,5 V (1,5 volt/div), thời gian 0,5 ms.
(Biết rằng 1 ô = 1 div)

| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Để điều chỉnh đồ thị lên giữa màn hình, các bạn học sinh xoay núm position \( \Updownarrow \). |
|
|
b | Sóng từ nguồn đến là dạng sóng hình sin. |
|
|
c | Chu kì dao động của sóng âm tần này là 2,5 ms. |
|
|
d | Biên độ tín hiệu có độ lớn xấp xỉ 6 V. |
|
|
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong thí nghiệm đo tần số của âm phát ra từ một dao động kí điện tử. Tần số sóng âm được cho trong bảng sau:
| Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 |
Tần số (Hz) | 502 | 498 | 505 |
Giá trị tần số trong bình của sóng âm này xấp xỉ bao nhiêu Hz? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Đáp án: |
|
|
|
|
Trong thí nghiệm đo tần số âm. Một học sinh ghi nhận được một bảng số liệu về chu kì dao động âm như sau:
| Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 |
Chu kì (ms) | 1,6 | 1,9 | 1,8 |
Giá trị trung bình của tần số trong thí nghiệm này xấp xỉ bao nhiêu Hz? (Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Đáp án: |
|
|
|
|
Một học sinh ghi nhận được một bảng số liệu về chu kì dao động âm trong một thí nghiệm đo tần số âm như sau:
| Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 |
Chu kì (ms) | 1,5 | 1,2 | 1,4 |
Sai số tuyệt đối của tần số trong thí nghiệm này xấp xỉ bao nhiêu Hz? (Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Đáp án: |
|
|
|
|
Tần số của một nguồn âm trong một thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:
| Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 |
Tần số (Hz) | 475 | 485 | 462 | 472 |
Sai số tỉ đối của tần số trong thí nghiệm xấp xỉ bao nhiêu %? (làm tròn đến số thập phân thứ hai)
Đáp án: |
|
|
|
|
Dao động kí điện tử đo cùng lúc hai tín hiệu âm tần ở hai kênh CH1 (âm thoa A) và kênh CH2 (âm thoa B). Đồ thị tín hiệu cho bởi hình 2.10 Tần số dao động của âm thoa B bằng bao nhiêu lần tần số dao động của âm thoa A?

Đáp án: |
|
|
|
|
Dạng sóng của một tín hiệu âm có dạng như hình 2.11 dưới đây. Biết dao động kí đang chọn ở thang đo . Biết rằng một ô trong màn hình gọi là một div có giá trị 2,5 volt/div và 1,2 ms.
Hiệu số giữa tần số dao động của tín hiệu B và tần số của tín hiệu A là bao nhiêu Hz? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)

Đáp án: |
|
|
|
|
