vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiVật lýLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm:

A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi.

D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi.

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng?

A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có hướng và độ lớn không đổi theo thời gian.

3. Nhiều lựa chọn

Công thức vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều

A. \[{\rm{v = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{ + a}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\]

B. \[{\rm{v = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{ + a}}{\rm{.}}\Delta {\rm{t}}{\rm{.}}\]

C.\[{\rm{v = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{-- at}}\].

D. \[v = \; - {v_0} + at\].

4. Nhiều lựa chọn

Công thức vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều nếu thời điểm ban đầu \[{{\rm{t}}_{\rm{0}}} = 0\] vật mới bắt đầu chuyển động.

A. \[{\rm{v = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{ + a}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\].

B.\[v = a.t.\]

C.\[{\rm{v = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{-- at}}\].

D.\[{\rm{v = \; - }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{ + at}}\].

5. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. \[{\rm{d = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{.t + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{.a}}{\rm{.}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\].

B. \[{\rm{d = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{.a}}{\rm{.}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\].

C. \[{\rm{d = }}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{.t + 2}}{\rm{.a}}{\rm{.}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\].

D. \[{\rm{d = 2}}{{\rm{v}}_{\rm{0}}}{\rm{.t + a}}{\rm{.}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\].

6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng (ảnh 1)

B. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng (ảnh 2)

C. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng (ảnh 3)

D. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng (ảnh 4)

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Công thức liên hệ giữa vận tốc tức thời, gia tốc và độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. \[{v^2} - {\rm{ }}v_0^2 = 2.a.d\].

B. \[{{\rm{v}}^{}}{\rm{ - v}}_{\rm{0}}^{}{\rm{ = 2}}{\rm{.a}}{\rm{.d}}\].

C. \[{\rm{v}}_0^2{\rm{ - v}}_{}^{\rm{2}}{\rm{ = 2}}{\rm{.a}}{\rm{.d}}\].

D. \[{\rm{v}}_0^{}{\rm{ - v = 2}}{\rm{.a}}{\rm{.d}}\].

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật đang chuyển động từ A đến B. Gia tốc của ô tô từ giây thứ 20 đến giây thứ 28 là bao nhiêu?

Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động (ảnh 1)

A. 2,5 m/s2.

B. – 2,5 m/s2.

C. 0 m/s2.

D. 5 m/s2.

9. Nhiều lựa chọn

Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Trong 4 s đầu ô tô đi được đoạn đường 10 m và không đổi chiều chuyển động. Tính vận tốc của ô tô ở cuối giây thứ hai.

A. 2,5 m/s.

B. 3 m/s.

C. 5 m/s.

D. 4 m/s.

10. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 1000 m đạt đến vận tốc 10 m/s. Tính vận tốc của tàu sau khi đi được 2000 m.

A. 14,14 m/s.

B. 15,5 m/s.

C. 15 m/s.

D. 10 m/s.

© All rights reserved VietJack