10 CÂU HỎI
Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Cái gì tích tắc ngày đêm,
Nhắc em đi ngủ, nhắc em học bài
Một anh chậm bước khoan thai,
Một anh chạy những bước dài thật nhanh?
(Là cái gì?)
A. cái đồng hồ
B. cái chuông
C. quyển sách
D. gà trống
Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo.
(Là cái gì?)
A. bút chì
B. bút mực
C. bút bi
D. bút xoá
Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Nhỏ như cái kẹo
Dẻo như bánh giầy
Học trò lâu nay
Vẫn dùng đến nó.
(Là cái gì?)
A. cái tẩy
B. bút xoá
C. băng dính
D. hộp bút
Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Mình tròn đầu nhọn
Không phải bò trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
(là cái gì?)
A. bút chì
B. bút mực
C. bút bi
D. bút xoá
Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Áo em có đủ các màu
Thân em trắng muốt như nhau thẳng hàng
Mỏng dày là ở số trang
Lời thầy cô, kiến thức vàng trong em.
(là cái gì?)
A. quyển sách
B. quyển vở
C. cuốn truyện
D. bút chì
Ghép từ chỉ đặc điểm phù hợp với sự vật?
1. Đồng hồa. Mòn, nhọn
2. Bút chìb. Nhỏ, dẻo
3. Cục tẩyc. Chậm, ngắn dài, nhanh
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-c, 2-a, 3-b
B. 1-b. 2-a, 3-c
Ghép từ chỉ đặc điểm phù hợp với sự vật?
1. Thước kẻa. Trắng
2. Bút mựcb. Nhọn, thon
3. Quyển vởc. Thắng
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-c, 2-b, 3-a
C. 1-b, 2-a, 3-c
D. 1-c, 2-a, 3-b
Đâu là câu nêu đặc điểm của cái bàn? (chọn 2 đáp án)
A. Cái bàn nâu bóng.
B. Mặt bàn nhẵn nhụi.
C. Mẹ em mua một cái bàn.
D. Đây là bàn học của em.
Đâu là câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp? (chọn 2 đáp án)
A. Cái cặp sách mới tinh.
B. Mẹ mua cho em cặp sách mới.
C. Bút chì rất nhọn.
D. Hoa cúc vàng tươi.
Ghép các mảnh ghép để được các câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp?
1. Quyển vở a. thon, dài.
2. Thân bútb. trắng tinh.
3. Cục tẩyc. vuông vắn.
4. Cái bảngd. nhỏ, dẻo.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c
C. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b
D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a