10 CÂU HỎI
Ghép các mảnh ghép để được lời giải nghĩa đúng cho các từ ngữ
1. In-tơ-nét a. Giảng dạy và hướng dẫn luyện tập.
2. Huấn luyện b. Mạng kết nối các máy tính trên toàn thế giới.
A. 1-a, 2-b
B. 1-b, 2-a
Thời xưa, người ta gửi thư bằng cách nào? (chọn 2 đáp án)
A. Dùng bồ câu đưa thư
B. Dùng cá đưa thư
C. Bỏ thư vào chai thủy tinh nhờ sóng biển đưa về đất liền
D. Dùng rùa đưa thư
Vì sao có thể dùng bồ câu đưa thư?
A. Bồ câu có chiếc mũi rất thính
B. Bồ câu có đôi tai rất thính
C. Bồ câu có đôi mắt có thể nhìn rất xa
D. Bồ câu có khả năng nhớ đường rất tốt
Ai đã nghĩ ra cách bỏ thư vào chai thủy tinh nhờ sóng biển đưa về đất liền?
A. Những người đi biển
B. Những người đi rừng
C. Những người leo núi
D. Những người chữa cháy
Ngày nay, chúng ta không trò chuyện với nhau bằng cách nào?
A. viết thư
B. gọi điện
C. dùng rùa đưa thư
D. trò chuyện qua in-tơ-nét
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện ý kiến sau:
giọng nói liên hệ nhìn thấy
Nếu cần trò chuyện với người ở xa, em thường ………. bằng in-tơ-nét thông qua các mạng xã hội như facebook, zalo,… bởi vì em vừa muốn …….. người thân lại vừa muốn nghe ………. của mọi người.
A. liên hệ / nhìn thấy / giọng nói
B. giọng nói / nhìn thấy / liên hệ
C. nhìn thấy / giọng nói / liên hệ
D. liên hệ / giọng nói / nhìn thấy
Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
trò chuyện bồ câu chai thủy tinh gửi trao đổi
bức thư điện thoại
A. Từ ngữ chỉ sự vật: bồ câu, chai thủy tinh, bức thư, điện thoại
B. Từ ngữ chỉ hoạt động: trò chuyện, gửi, trao đổi
C. Tất cả đáp án trên
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
nhìn thấy xa in-tơ-nét
Nhờ có…….. , bạn có thể ………. người nói chuyện với mình, dù hai người đang ở cách nhau rất…….. .
A. xa / nhìn thấy / in-tơ-nét
B. in-tơ-nét / nhìn thấy / xa
C. nhìn thấy / xa / in-tơ-nét
D. in-tơ-nét / xa / nhìn thấy
Nội dung chính của bài Từ bồ câu đến in-tơ-nét là gì?
trò chuyện in-tơ-nét bồ câu phát triển
Đi lên theo sự …….. của thời đại, ngày nay, con người ta đã có thể sử dụng ……. thay cho……... đưa thư hay nhét thư vào những chai thủy tinh để ........ với những người ở cách mình rất xa.
A. phát triển / in-tơ-nét / bồ câu / trò chuyện
B. in-tơ-nét / phát triển / trò chuyện / bồ câu
C. bồ câu / trò chuyện / in-tơ-nét / phát triển
D. phát triển / bồ câu / in-tơ-nét / trò chuyện
Em học được điều gì sau khi đọc xong bài Từ bồ câu đến in-tơ-nét?
A. Thường xuyên liên lạc với những người mình quen biết.
B. Yêu và bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ loài chim bồ câu
D. Không vứt rác ra bờ biển