10 câu hỏi
Từ ngữ nào không chỉ đặc điểm?
mượt mà
đôi mắt
bầu bĩnh
sáng
Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm? (chọn 2 đáp án)
khuôn mặt
vầng trán
đen láy
đen nhánh
Sắp xếp các từ dưới đây vào các nhóm thích hợp:
|
to tròn |
thon dài |
đôi mắt |
ngón tay |
mũi |
cao |
Từ chỉ bộ phận cơ thể: đôi mắt, ngón tay, mũi
Từ chỉ đặc điểm: to tròn, thon dài, cao
Cả hai đáp án trên
Từ ngữ nào chỉ màu mắc của vật?
vàng
cao
hiền
ngoan
Xếp các từ sau vào hai nhóm cho phù hợp:
|
cao |
hiền |
ngoan |
tròn |
vuông |
hòa đồng |
Từ chỉ hình dáng của người, vật: Cao, tròn, vuông
Từ chỉ tính tình của người: Hiền, ngoan, hòa đồng
Cả hai đáp án trên
Xếp các từ sau vào hai nhóm cho phù hợp:
|
xanh biếc |
chăm chỉ |
đỏ rực |
dịu dàng |
vui vẻ |
tim tím |
Từ chỉ màu sắc của vật: xanh biếc, đỏ rực, tim tím
Từ chỉ tính nết của con người: chăm chỉ, dịu dàng, vui vẻ
Cả hai đáp án trên
Ghép các từ ngữ để được câu nêu đặc điểm?

1-a, 2-b
1-b, 2-a
Đâu là câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp? (Chọn 2 đáp án)
Tóc của bạn Lan dài và đen nhánh.
Mũi của bạn Bình thẳng và cao.
Lan là học sinh lớp 2A.
Bình rất chăm học.
Đâu là câu nêu đặc điểm ngoại hình của người thân trong gia đình? (chọn 2 đáp án)
Tóc của bà nội bạc trắng.
Bố thích đọc báo vào mỗi buổi sáng.
Đôi bàn tay của mẹ thô ráp.
Em rất yêu mẹ.
Câu nào nói về màu sắc của bông hoa cúc?
Bông hoa cúc vừa mới nở.
Bông hoa cúc vàng tươi.
Bông hoa cúc có nhiều cánh.
Bông hoa cúc được trồng trong vườn.
