10 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Các số trong phạm vi lớp triệu (đọc, viết số) có đáp án
10 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số “Một trăm hai mươi tám triệu không trăm chín mươi nghìn” được viết là:
128 009 000
128 090 000
128 900 000
128 000 900
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 1 452 670 được đọc là:
Một bốn năm hai sáu bảy không
Một triệu bốn trăm lăm mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi
Một triệu bốn trăm nghìn năm chục nghìn hai nghìn sáu trăm bảy chục
Một triệu bốn năm hai nghìn sáu bảy mươi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số “Chín mươi triệu một trăm tám mươi hai nghìn” được viết là:
9 182 000
918 200
91 820 000
90 182 000
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số nào được viết dưới dạng 200 000 000 + 70 000 000 + 600 000 + 3 000 + 90 + 1?
276 391 000
270 603 091
207 639 100
207 603 910
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 3 trăm triệu, 7 chục triệu, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị được viết là:
370 089 124
3 789 124
370 890 124
37 089 124
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 2 480 657 được đọc là:
Hai bốn tám không sáu năm bảy
Hai triệu bốn trăm tám mươi nghìn sáu trăm lăm mươi bảy
Hai triệu bốn tám không nghìn sáu năm bảy
Hai triệu bốn trăm tám mươi nghìn sáu trăm năm bảy
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 1 trăm triệu, 9 triệu, 2 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị được viết là:
192 435
190 240 350
109 240 305
109 204 305
Điền số thích hợp vào ô trống
Số “Bốn mươi hai triệu chín trăm hai mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là: …..
Số “Tám trăm mười ba triệu” được viết là: …..
Điền số thích hợp vào ô trống
524 316 780 = 500 000 000 + 20 000 000 + 4 000 000 + … + 10 000 + 700 + 80
12 478 301 = 10 000 000 + 2 000 000 + … + 70 000 + 8 000 + 300 + 1
Điền số thích hợp vào ô trống
Số 5 120 478 gồm … triệu, … trăm nghìn, … chục nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị
Số 2 981 375 gồm … triệu, … trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị

