vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Vận dụng)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 912 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

SOEF = 0,75R2

SOEF = 1,5R2

SOEF = 0,8R2

SOEF = 1,75R2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 6cm) và dây AB = 9,6cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R

SOEF = 36 (cm2)

SOEF = 24 (cm2)

SOEF = 48(cm2)

SOEF = 96 (cm2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD

AD = R

AD = 2R

AD=R2

AD = 2R

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 5cm). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD

AD = 2,5cm

AD = 10cm

AD = 15cm

AD = 5cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng h2

Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 2h3

Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b

Đường tròn (A; AB) với A, B lần lượt là tiếp điểm của a, b với (O)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm. Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 4cm

Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm

Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a, b

Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 3cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Lấy điểm M di động trên tia Ax, điểm N di động trên tia Oy sao cho AM. BN=R2. Chọn câu đúng:

MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)

MON^=90

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Lấy điểm M di động trên tia Ax, điểm N di động trên tia Oy sao cho AM. BN= R2. Chọn câu đúng:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng AB cố định

Đường tròn ngoại tiếp tam giác MON luôn tiếp xúc với đường thẳng AM cố định

Đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn tiếp xúc với đường thẳng BN cố định

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng

M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC

DE là đường kính của đường tròn (O)

M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 3cm) biết OO’ = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

2,4cm

4,8cm

512cm

5cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack