10 câu hỏi
Nối các tiếng để tạo thành từ có nghĩa.
| 
 1. xà  | 
 a. beng  | 
| 
 2. xe  | 
 b. keng  | 
| 
 3. leng  | 
 c. tec  | 
1 - a, 2 - b, 3 - c
1 - b , 2 - c, 3 - a
1 - c, 2 - a, 3 - b
1 - a, 2 - c, 3 - b
Nối vần với tiếng tương ứng:
| 
 1. eng  | 
 a. điếc  | 
| 
 2. iêng  | 
 b. biêng  | 
| 
 3. iêc  | 
 c. xẻng  | 
1 - a, 2 - b, 3 - c
1 - b , 2 - c, 3 - a
1 - c, 2 - b, 3 - a
1 - a, 2 - c, 3 - b
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.
Xe điện leng keng,/ cảm ơn/ xe rác/ xe téc hớn hở.
Xe điện leng keng, cảm ơn xe rác xe téc hớn hở.
Xe điện leng keng, xe téc hớn hở cảm ơn xe rác.
Xe điện leng keng, xe rác cảm ơn xe téc hớn hở.
Xe điện leng keng, cảm ơn xe téc hớn hở xe rác,
Từ nào có tiếng chứa vần iêc? (chọn 2 đáp án)
siêng năng
làm việc
xiếc thú
nổi tiếng
Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Chao l….
iệng
iêng
iệc
iêc
Từ nào viết đúng chính tả?
trông mong
trong mong
trông mông
trong mông
Từ nào viết sai chính tả?
thông minh
con công
dồng sông
chong chóng
Nối các tiếng để tạo thành từ có nghĩa.
| 
 1. bóc  | 
 a. mộc  | 
| 
 2. khóc  | 
 b. lóc  | 
| 
 3. thợ  | 
 c. vỏ  | 
1 - a, 2 - b, 3 - c
1 - b , 2 - c, 3 - a
1 - c, 2 - b, 3 - a
1 - a, 2 - c, 3 - b
Từ nào có tiếng chứa vần iêng?
thiêng liêng
làm việc
xiếc thú
xanh biếc
Điền vần thích hợp vào chỗ trống:

Chim ….
yêng
yểng
yệng
yếng
