vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Bài 58: ăn - ăt có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều Bài 58: ăn - ăt có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 15 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng nào sau đây viết đúng chính tả?

ghặt

gặt

nghặt

hặt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

….. khe

nhắt

khắt

chắt

cắt

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

Thắt ….

chặt

nhắt

bặt

cặt

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào sau đây chỉ chứa các tiếng chứa vần ăn?

hẳn, lăn, căn, cặn, bắn.

rằn, dần, cắn, tằn, cấn.

tắn, cắn, ban, càn, hàn.

hán, cắn, bắn, chăn, bàn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là gì?

Đây là gì?  Khăn r… (ảnh 1)

Khăn r…

ăn

an

ằn

ắn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có vần ăn.

quả nhãn

khăn rằn

cẩn thận

quả mận

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mô hình vần ăn.

Chọn mô hình vần ăn. (ảnh 1)

Chọn mô hình vần ăn. (ảnh 2)

Chọn mô hình vần ăn. (ảnh 3)

Chọn mô hình vần ăn. (ảnh 4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vần ăn và ăt đều có âm đầu là âm:

ă

a

n

t

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra sự khác nhau giữa vần ăn và ăt.

Có âm cuối khác nhau.

Có âm đầu khác nhau.

Có dấu thanh khác nhau.

Các âm trong từ đều khác nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mô hình vần ăt.

Chọn mô hình vần ăt. (ảnh 1)

Chọn mô hình vần ăt. (ảnh 2)

Chọn mô hình vần ăt. (ảnh 3)

Chọn mô hình vần ăt. (ảnh 4)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack