vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - 60 Cánh diều có đáp án (Phần 2)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 59 - 60 Cánh diều có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
VănLớp 69 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm là gì?

Là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau

Là từ giống nhau về nghĩa nhưng khác xa nhau về mặt âm đọc

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án không đúng trong các câu sau:Những từ chứa các tiếng đồng âm là

Lợi: lợi ích, lợi tức, răng lợi, lợi lộc, lợi nhuận, tác dụng…

Bình: bình tĩnh, bình tâm, lục bình, hòa bình, bình ổn, bình dị, bình thường…

Ba: ba cây, ba que, ba mươi, ba trăm, ba hoa…

Là: là là, là lạ, là lượt, lượt là, bàn là, nếp là

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những từ đồng âm trong các câu sau có tác dụng gì?1. Con ngựa đá con ngựa đá2. Con kiến bò đĩa thịt bò3. Học sinh học sinh học

Không có tác dụng gì cả

Làm cho câu nói thú vị hơn

Khiến câu nói dễ hiểu

Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm cho thấy Tiếng Việt phong phú và giàu đẹp, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn hiểu nghĩa đầy đủ của các từ đồng âm, cần làm gì?

Đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn cụ thể

Tìm gặp người nói hoặc người viết

Các đáp án trên đầu đúng

Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm thường được dùng phổ biến để chơi chữ, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách hiểu đúng về từ đồng âm trong ví dụ sau:

Em cầm quyển truyện trên giá (1) để xem xét, đánh giá (2).

giá (1) chỉ tâm trạng, giá (2) chỉ nhận định của con người.

giá (1) chỉ đồ vật, giá (2) chỉ nhận định của con người.

giá (1) chỉ đồ vật, giá (2) chỉ tính cách của con người.

giá (1) chỉ tính cách, giá (2) chỉ nhận định của con người.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng âm trong các câu sau

(1) Năm nay, em học lớp năm.

(2) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.

(3) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?

(1) năm; (2) bông; (3) giá

(1) nay; (2) bông; (3) giá

(1) năm; (2) hoa; (3) giá

(1) năm; (2) bông; (3) bao

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào đáp án không chứa từ đồng âm

Đồng sức đồng lòng

Chung lưng đấu cật

Bằng mặt nhưng không bằng lòng

Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack