vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: 

thủy thủ       phi công       nông dân      bộ đội hải quân      giáo viên     thợ lặn

A. Nghề nghiệp làm việc trên biển: thủy thủ, bộ đội hải quân, thợ lặn

B. Nghề nghiệp không làm việc trên biển: phi công, nông dân, giáo viên

C. Tất cả đáp án trên.

2. Nhiều lựa chọn

Người nào không làm việc trên biển?

A. ngư dân

B. bộ đội hải quân

C. lái xe

D. thợ lặn

3. Nhiều lựa chọn

Ghép các mảnh ghép để được các câu có nghĩa:

1. Những người dân chài ra khơi              a. Để nuôi tôm cá. 

2. Các chú bộ đội hải quân tuần tra          b. Để đánh cá. 

3. Người dân biển làm lồng bè                 c. Để canh giữ biển đảo.

A. 1-a, 2-b, 3-c

B. 1-b, 2-c, 3-a

C. 1-c, 2-b, 3-a

4. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa:

tàu thủy       Thủy thủ     làm việc      trên   ra khơi        để      các

A. Thủy thủ làm việc để ra khơi trên các tàu thủy.

B. Thủy thủ ra khơi để làm việc trên các tàu thủy.

C. Trên các tàu thủy, thủy thủ làm việc để ra khơi.

D. Các tàu thủy ra khơi để làm việc trên thủy thủ.

5. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa:

sản.              Ngư             để                ra       dân    đánh             hải           khơi     bắt

A. Ngư dân đánh bắt hải sản để ra khơi.

B. Ngư dân ra khơi để đánh bắt hải sản.

C. Đánh bắt hải sản để ngư dân ra khơi.

D. Hải sản ra khơi để ngư dân đánh bắt.

6. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa:

đáy biển.      sẵn sàng       Những         đã      thợ lặn         chú    khám phá           để

A. Những chú thợ lặn đã sẵn sàng để khám phá đáy biển.

B. Để khám phá đáy biển, những chú thợ lặn đã sẵn sàng.

C. Những thợ lặn đã sẵn sàng để khám phá chú đáy biển.

D. Những chú thợ lặn để khám phá đã sẵn sàng đáy biển.

7. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa:

biển đảo.      Bộ đội          sẵn sàng       để      hải quân       luôn             bảo vệ

A. Bộ đội hải quân luôn sẵn sàng để bảo vệ biển đảo.

B. Hải quân bộ đội luôn sẵn sàng để bảo vệ biển đảo.

C. Biển đảo luôn sẵn sàng để bảo vệ bộ đội hải quân.

D. Bộ đội hải quân bảo vệ biển đảo để luôn sẵn sàng.

8. Nhiều lựa chọn

Các chú bộ đội hải quân tuần tra để làm gì?

A. Các chú bộ đội hải quân đang canh giữ biển đảo.

B. Các chú bộ đội hải quân tuần tra để canh giữ biển đảo.

C. Các chú bộ đội hải quân làm nhiệm vụ ở biển đảo.

D. Các chú bộ đội hải quân là gì?

9. Nhiều lựa chọn

Người dân biển làm lồng bè để làm gì?

A. Người dân biển thường thích làm lồng bè.

B. Người dân biển đang cặm cụi làm lồng bè.

C. Người dân biển làm lồng bè để đánh bắt cá.

D. Người dân biển thường ra khơi để đánh bắt cá

10. Nhiều lựa chọn

Những người dân chài ra khơi để làm gì?

A. Những người dân chài thường ra khơi vào buổi chiều.

B. Những người dân chài thích ra khơi đánh bắt cá.

C. Những người dân chài ra khơi và trở về vào sáng hôm sau.

D. Những người dân chài ra khơi để đánh cá.

© All rights reserved VietJack