10 CÂU HỎI
Tìm từ thích hợp thay thế cho ô vuông:
chú cậu
a. Em trai của mẹ gọi là ........... b. Em trai của bố gọi là ...........
A. cậu - chú
B. chú - cậu
C. cậu - cậu
D. chú - chú
Tìm từ thích hợp thay thế cho ô vuông:
cô dì
a. Em gái của mẹ gọi là ............... b. Em gái của bố gọi là ..............
A. dì - cô
B. cô - dì
C. dì - dì
D. cô - cô
Đâu là từ ngữ chỉ đặc điểm (chọn 2 đáp án)
A. ngủ
B. ngồi
C. vắng vẻ
D. lặng im
Đâu là từ ngữ chỉ đặc điểm (chọn 2 đáp án)
A. mát
B. thơm
C. hương cau
D. hương bưởi
Đâu là từ ngữ chỉ tình cảm của người thân trong gia đình?
A. bố mẹ
B. xinh xắn
C. ông bà
D. chia sẻ
Đâu không phải là từ ngữ chỉ tình cảm của người thân trong gia đình?
A. yêu thương
B. nhường nhịn
C. mũm mĩm
D. thấu hiểu
Bấm chọn vào những từ ngữ chỉ tình cảm của người thân trong gia đình? (chọn 2 đáp án)
A. chăm sóc
B. chăm chỉ
C. quan tâm
D. vui chơi
Sắp xếp những từ sau vào các nhóm thích hợp:
kính trọng yêu thương bố mẹ xinh xắn quan tâm cậu mợ
A. Từ ngữ chỉ tình cảm gia đình: Kính trọng, yêu thương, quan tâm
B. Từ ngữ không chỉ tình cảm gia đình: Bố mẹ, xinh xắn, cậu mợ
C. Cả hai đáp án trên
Sắp xếp những từ sau vào các nhóm thích hợp:
chia sẻ thô ráp yêu thương quan tâm cô bác ông bà
A. Từ ngữ chỉ tình cảm gia đình: Chia sẻ, yêu thương, quan tâm
B. Từ ngữ không chỉ tình cảm gia đình: Thô ráp, cô bác, ông bà
C. Cả hai đáp án trên
Sắp xếp các từ sau thành một câu nói về tình cảm của người thân trong gia đình:
của mình. kính trọng ông bà Nga luôn
A. Ông bà luôn kính trọng Nga của mình.
B. Nga kính trọng luôn ông bà của mình.
C. Nga luôn kính trọng ông bà của mình.
D. Của mình ông bà luôn kính trọng Nga.