9 câu hỏi
Từ nào sau đây bắt đầu bằng tiếng “ước” và đồng nghĩa với từ “ước mơ”?
Ước muốn
Ước tính
Ước lượng
Đáp án khác
Từ nào sau đây bắt đầu bằng tiếng “mơ” và đồng nghĩa với từ “ước mơ”?
Mơ mộng
Mơ tưởng
mong ước
Cả A, B đều đúng
Em hãy ghép các tiếng sau thành từ ngữ
(1) ước
(2) mơ
(3) mong
ước mơ, ước mong, mơ ước
mong ước, ước mơ, ước mong, mơ ước
mơ mong, ước mơ, ước mong
Cả A, B, C
Em hãy ghép các tiếng sau thành từ ngữ
(1) ước
(2) ao
(3) mộng
(4) mơ
mơ ước, mơ mộng, ao ước
ước ao, ước mơ, mộng mơ
mơ mong, ước mơ, ước mong
Cả A, B đều đúng
Em hãy ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá cao?
Ước mơ viển vông
Ước mơ cao cả
Ước mơ nho nhỏ
Ước mơ tầm thường
Em hãy ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá không cao?
Ước mơ viển vông
Ước mơ dại dột
Ước mơ nho nhỏ
Ước mơ chính đáng
Câu nói dưới đây nói về ước mơ nghề nghiệp?
Mơ ước của em là trở thành cô giáo
Em luôn có ước mơ trở thành một nhà thiết kế.
Mong ước của em đó là bố mẹ sẽ luôn mạnh khỏe để nuôi em khôn lớn.
Cả A, B đều đúng
Câu nói dưới đây nói về những ước mơ đẹp cho bạn bè, người thân?
Mơ ước của em là trở thành cô giáo
Mong ước của em đó là bố mẹ sẽ luôn mạnh khỏe để nuôi em khôn lớn.
Ước muốn của em đó là em trai của em sẽ thật ngoan ngoãn và thông minh.
Cả B, C đều đúng
Câu nói dưới đây không nói về những ước mơ trong tương lai?
Trong tương lai, em luôn ao ước sẽ được đi du lịch vòng quanh thế giới.
Em mong ước mình có thể bay vào vũ trụ.
Ước muốn của em đó là em trai của em sẽ thật ngoan ngoãn và thông minh.
Cả B, C đều đúng
