10 câu hỏi
Theo em, nơi thân quen là nơi như thế nào?
Là những nơi mình mong ước được đến, có tình cảm yêu thích nơi đó
Là những nơi mình không thể đặt chân đến
Là những nơi thân thuộc, mình thường xuyên có mặt ở đó và có tình cảm với nơi đó
Là những nơi mình sẽ tới trong tương lai
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “vườn”
|
rào |
đất |
trồng |
nhà |
Vườn: khu ………. thường ở sát cạnh ………, được ………..kín xung quanh để ………. cây.
đất/ nhà/ rào/ trồng
nhà/ đất/ trồng/ rào
trồng/ rào/ nhà/ đất
rào/ trồng/ đất/ nhà
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “sân”
|
trước |
bằng phẳng |
đất |
Sân: khoảng ……… trồng ……., thường ở ngay ……..cửa nhà.
đất/ bằng phẳng/ trước
trước/ đất/ bằng phẳng
bằng phẳng/ trước/ đất
đất/ trước/ bằng phẳng
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “hiên”
|
nền |
mái che |
nhà |
Hiên: phần ………. trước cửa hoặc xung quanh …………, thường có …………..
nền/ nhà/ mái che
mái che/ nền/ nhà
nhà/ mái che/ nền
nền/ mái che/ nhà
Chọn từ ngữ chỉ nơi thân quen với em.
trường, lớp, nhà.
công trường, công xưởng.
bệnh viện, trạm xá.
Từ ngữ nào chỉ nơi thân quen:
Con đường đến trường
Bác sĩ
Bệnh viện
Công trường
Từ ngữ nào chỉ nơi thân quen:
đồ chơi
hiên nhà
đồng ruộng
cánh diều
Đâu là câu có chứa từ chỉ nơi thân quen?
Mẹ em là giáo viên tiểu học.
Bố em đang đọc sách.
Mẹ em đang nấu ăn trong bếp.
Canh rau muống là món ăn quen thuộc của em.
Đâu là câu có chứa từ chỉ nơi thân quen? (chọn 2 đáp án)
Cô giáo em năm nay đã 40 tuổi.
Chiếc cặp sách là người bạn cùng em đến trường mỗi ngày.
Bố em đang quét sân.
Cuối tuần, em cùng ông thường ra ban công ngắm hoa.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau:
|
thềm nhà |
gian nhà |
vườn |
nhà |
Thanh bước lên ………., nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng ………. cũ không có gì thay đổi.
Nghe tiếng Thanh, bà chống gậy trúc đi từ ngoài ………. vào. Bà nhìn Thanh âu yếm:
- Đi vào trong ………. kẻo nắng, cháu!
Theo Thạch Lam
thềm nhà/ gian nhà/ vườn/ nhà
vườn/ thềm nhà/ gian nhà/ nhà
gian nhà/ vườn/ thềm nhà/ nhà
nhà/ thềm nhà/ vườn/ gian nhà
