10 câu hỏi
Từ ngữ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên trên mặt đất?
Cây xanh
Than đá
Khoáng sản
San hô
Từ ngữ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên trong lòng đất?
Cây xanh
Than đá
Khoáng sản
Cả B, C
Từ ngữ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên dưới biển?
Cây xanh
Than đá
Khoáng sản
San hô
Nhóm từ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên trên mặt đất?
San hô, cá, tôm, các loại tảo
Than đá, dầu mỏ, khoáng sản
Cây xanh, hoa cỏ, động vật, thực vật
San hô, cá, tôm, dầu mỏ, khoáng sản
Nhóm từ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên trong lòng đất?
San hô, cá, tôm, các loại tảo
Than đá, dầu mỏ, khoáng sản
Cây xanh, hoa cỏ, động vật, thực vật
San hô, cá, tôm, dầu mỏ, khoáng sản
Nhóm từ nào sau đây chỉ tài nguyên thiên nhiên dưới biển?
San hô, cá, tôm, các loại tảo
Than đá, dầu mỏ, khoáng sản
Cây xanh, hoa cỏ, động vật, thực vật
San hô, cá, tôm, dầu mỏ, khoáng sản
Từ ngữ nào dưới đây chỉ hoạt động giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
Trồng cây gây rừng
Chăm sóc cây xanh
Không săn bắt trái phép
Cả A, B, C
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “Với những chiếc vỏ ốc biển nhỏ nhắn, ...”
nhím tự bảo vệ mình bằng những lông gai dài và sắc nhọ
những chú gà trống gọi bản làng thức dậy bằng tiếng gáy ""ò... ó...o"
bố đã làm cho anh em tôi nhiều đồ dùng xinh xắn.
Đáp án khác
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “ .... bằng tiếng gáy “ò..ó..o...” lanh lảnh vang xa”
Nhím tự bảo vệ mình bằng những lông gai dài và sắc nhọ
Những chú gà trống gọi bản làng thức dậy
Bố đã làm cho anh em tôi nhiều đồ dùng xinh xắn.
Đáp án khác
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “ .... bằng những chiếc lông gai dài và sắc nhọn”
Nhím tự bảo vệ mình
Những chú gà trống gọi bản làng thức dậy
Bố đã làm cho anh em tôi nhiều đồ dùng xinh xắn.
Đáp án khác
