2048.vn

10 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ Khám phá Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ Khám phá Chân trời sáng tạo có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 511 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám phá là gì?

Tạo ra những giá trị mới về vật chất hoặc tinh thần.

Tìm thấy, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, bí mật.

Xem xét, tìm hiểu kĩ để rút ra những hiểu biết mới.

Bỏ nhiều công phu để thấy ra, nghĩ ra.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sáng tạo là gì?

Tạo ra những giá trị mới về vật chất hoặc tinh thần.

Tìm thấy, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, bí mật.

Xem xét, tìm hiểu kĩ để rút ra những hiểu biết mới.

Bỏ nhiều công phu để thấy ra, nghĩ ra.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào dưới đây có nghĩa gần giống với từ "khám phá"?

Tìm kiếm.

Phớt lờ.

Ẩn giấu.

Phát hiện.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu "Cuộc hành trình đã mang đến cho tôi những khám phá thú vị về văn hóa và lịch sử," từ "khám phá" có thể thay bằng từ nào sau đây?

Sự mạo hiểm.

Sự phát hiện.

Sự hoang mang.

Sự trốn tránh.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngữ cảnh “Khám phá những bí mật trong các nền văn hóa cổ đại” từ “khám phá” có thể thay thế bằng từ nào sau đây mà không làm thay đổi nghĩa?

Điều tra.

Kể lại.

Tiết lộ.

Tạo dựng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm "khám phá khoa học" chủ yếu liên quan đến điều gì?

Việc giải thích lại các sự kiện đã diễn ra.

Việc phát hiện những nguyên lý, quy luật tự nhiên chưa được biết đến.

Việc khám phá các bí mật về vũ trụ và sự sống.

Việc thử nghiệm những phát minh mới.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây diễn tả đúng khái niệm "khám phá địa lý"?

Việc phân loại các loại đất và tài nguyên thiên nhiên.

Việc ghi chép lại các sự kiện lịch sử quan trọng.

Việc tìm ra các vùng đất, vùng biển chưa được biết đến trước đây.

Việc lập bản đồ của những vùng đất đã được khai phá từ trước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây sử dụng từ "khám phá" đúng nghĩa nhất?

Họ khám phá những bí mật cổ xưa trong những ngôi mộ.

Anh ta khám phá rất nhiều sách nhưng lại không chịu đọc.

Cô ấy khám phá ra cách để tránh những khó khăn trong cuộc sống.

Cuộc hành trình của chúng tôi chỉ là một cuộc khám phá dễ dàng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây sử dụng từ "khám phá" sai nghĩa?

Nhà khoa học đã khám phá ra một phương pháp điều trị mới.

Anh ấy khám phá sự thật sau một thời gian dài tìm hiểu.

Tôi sẽ khám phá cách chơi trò chơi này trong buổi tối nay.

Chúng ta cần khám phá cách giải quyết các vấn đề trong công việc.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ không liên quan đến "khám phá".

Khám nghiệm.

Tiết lộ.

Giải mã.

Tạo dựng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack