10 câu hỏi
Từ ngữ nào sau đây chỉ họ hàng trong gia đình?
Xoong, nồi, bếp, rổ, giá, đũa, thìa, bát, muỗng
Thầy cô, bạn bè, hiệu trưởng, bàn ghế, lớp học
Y tá, bác sĩ, bệnh nhân
Ông bà, cha mẹ, cô chú, cậu mợ, bác cháu, dì cháu
Nhóm từ nào sau đây thuộc nhóm từ “mong đợi”?
Yêu thương, yêu quý, thương mến
Mong chờ, chờ đợi, trông mong
Chăm chút, chăm nom, săn sóc
Đáp án khác
Nhóm từ nào sau đây thuộc nhóm từ “thương yêu”?
Yêu thương, yêu quý, thương mến
Mong chờ, chờ đợi, trông mong
Chăm chút, chăm nom, săn sóc
Đáp án khác
Nhóm từ nào sau đây thuộc nhóm từ “Chăm sóc”?
Yêu thương, yêu quý, thương mến
Mong chờ, chờ đợi, trông mong
Chăm chút, chăm nom, săn sóc
Đáp án khác
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “Cậu mợ luôn quan tâm ... chúng tôi.”
Thương mến
Trông mong
Chăm sóc
Đáp án khác
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “Bà rất ...... các cháu.”
Thương mến
Trông mong
Chăm sóc
Thương yêu
Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “Chúng tôi ..... ngày về thăm quê.”
Mong đợi
Chăm nom
Chăm sóc
Thương yêu
Điền vào chỗ trống “Rách lành ..., dở hay đỡ đần”
mong chờ
quý mến
yêu thương
đùm bọc
Những từ ngữ nào sau đây chỉ những người thân ở họ nội?
Ông ngoại, bà ngoại, bác
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì, anh, chị, em
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô, anh, chị, em
Chú, thím, cô
Thành ngữ, tục ngữ sau đây thuộc nhóm thích hợp nào?
“Anh em như thể chân tay”
Cha mẹ đối với con cái
Con cháu đối với ông bà, cha mẹ
Anh chị em đối với nhau
Đáp án khác
