10 câu hỏi
Đại từ là gì?
Từ dùng để thay thế danh từ.
Từ dùng để thay thế động từ.
Từ dùng để xưng hô và thay thế danh từ, động từ, tính từ cho khỏi lặp lại.
Từ dùng để nối câu.
Trong câu "Tôi đang học bài", "tôi" là:
Danh từ.
Đại từ ngôi thứ nhất.
Đại từ ngôi thứ hai.
Đại từ ngôi thứ ba.
"Em chào cô ạ!" Trong câu này, từ "cô" là:
Danh từ chỉ nghề nghiệp.
Danh từ chỉ quan hệ gia đình.
Đại từ xưng hô.
Danh từ chỉ đơn vị.
Từ nào sau đây không phải là đại từ dùng để hỏi?
Ai.
Gì.
Đâu.
Rồi.
"Ngoài ra, bên cạnh đó, cuối cùng" là:
Đại từ.
Kết từ.
Danh từ.
Động từ.
Trong các từ sau, từ nào không phải là đại từ ngôi thứ ba?
Nó.
Hắn.
Tớ.
Chúng nó.
"Cô của em dạy Tiếng Anh." Trong câu này, từ "cô" là:
Đại từ xưng hô.
Danh từ chỉ đơn vị.
Danh từ chỉ quan hệ gia đình.
Danh từ chỉ nghề nghiệp.
Kết từ thường xuất hiện ở vị trí nào trong câu?
Cuối câu.
Giữa câu.
Đầu câu.
Bất kỳ đâu trong câu.
Đâu là đặc điểm của đại từ?
Chỉ thay thế được danh từ.
Chỉ dùng để xưng hô.
Có khả năng thay thế cho từ loại nào thì giữ chức vụ như từ loại đó.
Không thể thay thế tính từ.
Các từ như: Vì, bởi vì, do đó, cho nên, nên,… là:
Đồng nghĩa.
Trái nghĩa.
Kết từ chỉ nguyên nhân - kết quả
Đại từ.
