vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Luyện tập tả con vật (tiếp) Cánh diều có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Luyện tập tả con vật (tiếp) Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 47 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần lưu ý gì khi quan sát để thực hiện viết bài văn tả con vật?

Xác định được con vật miêu tả.

Quan sát bằng nhiều cách khác nhau.

Ghi lại vắn tắt kết quả quan sát.

Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao cần sử dụng thao tác quan sát các con vật?

Vì chưa từng thấy con vật đó.

Vì đó là yêu cầu của cô giáo.

Vì viết bài văn sẽ chân thực và sinh động hơn.

Vì đó là nhiệm vụ của cả lớp.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào dưới đây không phải là ý phù hợp khi tả con vịt con? 

Có bộ lông vàng óng.

Đôi mắt đen láy.

Hai cái chân lủn chủn màu cam.

Bộ ria mép vểnh lên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác giả đã quan sát những bộ phận nào để tả đàn ngan mới nở?

Bộ lông và đôi mắt.

Cái mỏ và cái đầu.

Cái bụng và hai cái chân.

Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

Nhân hóa.

Ẩn dụ.

Hoán dụ.

So sánh.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài văn trên tả về con vật gì?

Con cún.

Con rùa.

Con lợn.

Con chim.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là đặc điểm ngoại hình của con vật được miêu tả?

Mõm không ngớt cử động, lúc thì ủi phá, lúc thì táp thức ăn, lúc thì kêu eng éc.

Hai tai to bằng hai bàn tay em cụp xuống. Đôi mắt thì lúc nào cũng ti hí.

Thân thon và dài.

Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là hoạt động, thói quen của con vật được miêu tả?

Ăn.

Nằm.

Cả A và B.

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây miêu tả đặc điểm của con vật?

Tròn xoe.

Nhẹ nhàng.

Dịu êm.

Lom dom.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con vật thuộc từ loại nào?

Danh từ.

Động từ.

Tính từ.

Hư từ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack