vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Luyện tập tả con vật (tiếp) Cánh diều có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Luyện tập tả con vật (tiếp) Cánh diều có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cần lưu ý gì khi quan sát để thực hiện viết bài văn tả con vật?

A. Xác định được con vật miêu tả.

B. Quan sát bằng nhiều cách khác nhau.

C. Ghi lại vắn tắt kết quả quan sát.

D. Tất cả các đáp án trên.

2. Nhiều lựa chọn

Tại sao cần sử dụng thao tác quan sát các con vật?

A. Vì chưa từng thấy con vật đó.

B. Vì đó là yêu cầu của cô giáo.

C. Vì viết bài văn sẽ chân thực và sinh động hơn.

D. Vì đó là nhiệm vụ của cả lớp.

3. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây không phải là ý phù hợp khi tả con vịt con? 

A. Có bộ lông vàng óng. 

B. Đôi mắt đen láy.

C. Hai cái chân lủn chủn màu cam. 

D. Bộ ria mép vểnh lên.

4. Nhiều lựa chọn

Tác giả đã quan sát những bộ phận nào để tả đàn ngan mới nở?

A. Bộ lông và đôi mắt.

B. Cái mỏ và cái đầu.

C. Cái bụng và hai cái chân.

D. Tất cả các đáp án trên.

5. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

A. Nhân hóa.

B. Ẩn dụ.

C. Hoán dụ.

D. So sánh.

6. Nhiều lựa chọn

Bài văn trên tả về con vật gì?

A. Con cún.

B. Con rùa.

C. Con lợn.

D. Con chim.

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là đặc điểm ngoại hình của con vật được miêu tả?

A. Mõm không ngớt cử động, lúc thì ủi phá, lúc thì táp thức ăn, lúc thì kêu eng éc.

B. Hai tai to bằng hai bàn tay em cụp xuống. Đôi mắt thì lúc nào cũng ti hí.

C. Thân thon và dài.

D. Tất cả các đáp án trên.

8. Nhiều lựa chọn

Đâu là hoạt động, thói quen của con vật được miêu tả?

A. Ăn.

B. Nằm.

C. Cả A và B.

D. Không có đáp án đúng.

9. Nhiều lựa chọn

Từ nào sau đây miêu tả đặc điểm của con vật?

A. Tròn xoe.

B. Nhẹ nhàng.

C. Dịu êm.

D. Lom dom.

10. Nhiều lựa chọn

Các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con vật thuộc từ loại nào?

A. Danh từ.

B. Động từ.

C. Tính từ.

D. Hư từ.

© All rights reserved VietJack