vietjack.com

10 Câu trắc nghiệm KTPL 12 Cánh diều Bài 4 có đáp án
Quiz

10 Câu trắc nghiệm KTPL 12 Cánh diều Bài 4 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiGiáo dục Kinh tế và Pháp luậtLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau?

Thông tin. Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện nhằm giảm mức độ nghèo đói, nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước những rủi ro hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập, bảo đảm ổn định, phát triển và công bằng xã hội.

A. An sinh xã hội.

B. Trật tự xã hội.

C. Phúc lợi xã hội.

D. Trợ cấp xã hội.

2. Nhiều lựa chọn

Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam không bao gồm chính sách nào sau đây?

A. Chính sách hỗ trợ việc làm.

B. Chính sách trợ giúp xã hội.

C. Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách cho vay ưu đãi đối với doanh nghiệp.

3. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp sau, người dân trên địa bàn xã B đã được hưởng chính sách an sinh xã hội nào?

Trường hợp. Năm 2022, do hậu quả của thiên tai, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản, chính quyền xã B đã kịp thời trợ cấp cho các hộ gia đình và cá nhân bị ảnh hưởng, nhờ đó, người dân đã sớm ổn định lại cuộc sống.

A. Chính sách bảo hiểm xã hội.

B. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

C. Chính sách trợ giúp xã hội.

D. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

4. Nhiều lựa chọn

Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc

A. giải quyết triệt để các mâu thuẫn, bất bình đẳng trong xã hội.

B. xóa bỏ hoàn toàn chênh lệch giàu – nghèo giữa các nhóm dân cư.

C. giữ vững ổn định chính trị, xã hội và củng cố quốc phòng, an ninh.

D. xóa bỏ hoàn toàn sự chênh lệch về điều kiện sống giữa các vùng, miền.

5. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp sau, gia đình anh A đã được hưởng chính sách an sinh xã hội nào?

Trường hợp. Trước năm 2018, gia đình anh A thuộc diện hộ nghèo. Với sự hỗ trợ của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, anh A đã chịu khó tìm hiểu, vừa làm, vừa học hỏi, vừa rút kinh nghiệm để chuyển đổi cơ cấu vật nuôi, cây trồng. Đến nay, gia đình anh A đã vươn lên thoát nghèo, có thu nhập ổn định.

A. Chính sách trợ giúp xã hội.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

6. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của an sinh xã hội?

A. Tăng thu nhập cho người yếu thế.

B. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội.

C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.

D. Xóa bỏ hoàn toàn sự chênh lệch giàu – nghèo trong xã hội.

7. Nhiều lựa chọn

 Hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động – đó là nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?

A. Chính sách trợ giúp xã hội.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

8. Nhiều lựa chọn

 Hỗ trợ người lao động nâng cao cơ hội tìm việc làm, tham gia thị trường lao động để có thu nhập, từng bước bảo đảm thu nhập tối thiểu cho người dân… - đó là một trong những nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?

A. Chính sách trợ giúp xã hội.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

9. Nhiều lựa chọn

 Đoạn thông tin sau đề cập đến chính sách an sinh xã hội nào của Việt Nam?

Thông tin. Theo Niên giám thống kê năm 2022, Việt Nam luôn chú trọng bảo đảm dịch vụ xã hội cơ bản, đã đạt được các kết qua như:

Về giáo dục tối thiểu: Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.

Về y tế tối thiểu: công tác y tế và chăm sóc sức khoẻ nhân dân ngày càng được tăng cường. Số giường bệnh bình quân là 31,7 giường bệnh/1 vạn dân. Số bác sĩ là 99,6 nghìn người, đạt số bình quân 10 bác sĩ/1 vạn dân. Tỉ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin đạt 87,6%.

A. Chính sách việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách trợ giúp xã hội.

10. Nhiều lựa chọn

Đoạn thông tin sau đề cập đến chính sách an sinh xã hội nào của Việt Nam?

Thông tin. Theo Cục Bảo trợ xã hội, chính sách trợ giúp xã hội tại Việt Nam hướng vào hỏ trợ hộ nghèo về bảo hiểm y tế, sản xuất, tiền điện; hỗ trợ dạy nghề cho học sinh dân tộc thiểu số. Cả nước đã thành lập được 425 cơ sở trợ giúp xã hội chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, chăm sóc trẻ em, người tâm thần và 23 trung tâm công tác xã hội. Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội chủ động cứu trợ kịp thời cho người dân, hỗ trợ 182 900 tấn gạo cứu đói cho gần 12,194 triệu lượt nhân khẩu và hàng nghìn tỉ đồng cho các địa phương khắc phục hậu quả do thiên tai, dành hàng trăm tỉ đồng chăm lo cho người dân có hoàn cảnh khó khăn vào các dịp lẽ, tết.

A. Chính sách việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.

D. Chính sách trợ giúp xã hội.

11. Nhiều lựa chọn

 Khái niệm nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau?

Thông tin. Bản mô tả những nội dung cơ bản về định hướng, mục tiêu, nguồn lực, tài chính, kế hoạch bán hàng,... nhằm giúp chủ thể kinh doanh xác định được các nhiệm vụ để thực hiện mục tiêu đề ra.

A. Dự án kinh doanh

B. Kế hoạch tài chính.

C. Kế hoạch kinh doanh

D. Quản trị kinh doanh.

12. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự cần thiết của việc lập kế hoạch kinh doanh?

A. Là yếu tố đảm bảo chắc chắn cho sự thành công của hoạt động kinh doanh.

B. Giúp chủ thể kinh doanh xác định được mục tiêu, chiến lược, thị trường.

C. Giúp chủ thể kinh doanh chủ động thực hiện và điều chỉnh kế hoạch.

D. Tăng khả năng huy động vốn cho chủ thể kinh doanh.

13. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây được thể hiện trong kế hoạch kinh doanh?

A. Chiến lược kinh doanh.

B. Công thức tạo ra sản phẩm.

C. Thông số kĩ thuật của sản phẩm.

D. Phiếu kiểm định chất lượng sản phẩm.

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình lập kế hoạch kinh doanh, việc đặt ra những kế hoạch và mục tiêu cụ thể sẽ đạt được trong tương lai, bao gồm: doanh số bán hàng, tối ưu hoá lợi nhuận, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu và uy tín, phát triển sản phẩm, mục tiêu xã hội và môi trường,... được gọi là

A. Xác định ý tưởng kinh doanh.

B. Xác định mục tiêu kinh doanh.

C. Xác định chiến lược kinh doanh.

D. Phân tích điều kiện kinh doanh.

15. Nhiều lựa chọn

 Kế hoạch kinh doanh xác định rõ sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, công việc dự định thực hiện và cách đạt được

A. mục tiêu xã hội.

B. trách nhiệm xã hội.

C. trách nhiệm kinh tế.

D. mục tiêu kinh doanh.

16. Nhiều lựa chọn

Việc khởi đầu quan trọng cho hoạt động kinh doanh, giúp chủ thể xác định rõ mục tiêu, đường lối, chiến lược và lộ trình thực hiện nhiệm vụ để kinh doanh hiệu quả và thành công được gọi là

A. xây dựng thị trường.

B. lập ý tưởng kinh doanh.

C. lập kế hoạch kinh doanh.

D. phân tích đối thủ cạnh tranh.

17. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch kinh doanh không giúp chủ thể kinh doanh

A. chủ động điều chỉnh kế hoạch kinh doanh.

B. xây dựng được chiến lược kinh doanh. 

C. nắm bắt tình hình thực tế kinh doanh. 

D. ngay lập tức tăng doanh số và lợi nhuận.

18. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu mà hoạt động kinh doanh cần đạt được trong một khoảng thời gian dài có thể từ 2 đến 5 năm được gọi là mục tiêu

A. ngắn hạn

B. trung hạn

C. dài

D. vô hạn

19. Nhiều lựa chọn

Việc nhận diện rõ được đối thủ cạnh tranh, điểm mạnh điểm yếu của cá nhân từ đó đánh giá khái quát những thuận lợi, khó khăn khi triển khai hoạt động kinh doanh là bước

A. xác định ý tưởng kinh doanh.

B. xác định khách hàng mục tiêu.

C. xác định các điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh.

D. xác định những cơ hội, rủi ro khi thực hiện ý tưởng kinh doanh.

20. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng kinh doanh không được đánh giá dựa trên 

 

A. tính vượt trội.

B. tính sáng tạo.

C. tính hữu dụng.

D. tính trừu tượng.

 

21. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào được đề cập đến trong thông tin sau?

Thông tin. Toàn bộ trách nhiệm bắt buộc và tự nguyện mà một doanh nghiệp thực hiện đối với xã hội bằng những chính sách và việc làm cụ thể, nhằm mang lại ảnh hưởng tích cực đến xã hội, đóng góp cho các mục tiêu xã hội và sự phát triển bền vững của đất nước 

A. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.

B. Đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Chiến dịch truyền thông của doanh nghiệp.

22. Nhiều lựa chọn

 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A. Trách nhiệm pháp lí

B. Trách nhiệm nhân văn.

C. Trách nhiệm kinh tế.

D. Trách nhiệm tự chủ.

23. Nhiều lựa chọn

Hành vi nào sau đây vi phạm trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Tham gia các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo.

B. Tuân thủ quy định pháp luật về thuế, môi trường.

C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm cho người tiêu dùng.

D. Miệt thị, xúc phạm, thiếu tôn trọng người lao động.

24. Nhiều lựa chọn

Hành vi nào dưới đây là biểu hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh.

B. Đảm bảo lợi ích chính đáng cho người lao động.

C. Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng.

D. Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ.

25. Nhiều lựa chọn

Chủ thể nào dưới đây có hành vi vi phạm trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Nhân viên của Công ty X có thái độ tiêu cực, khi khách hàng phản hồi về sản phẩm.

B. Doanh nghiệp B chủ động tiến hành thu hồi sản phẩm khi phát hiện hàng hóa bị lỗi.

C. Doanh nghiệp A đóng bảo hiểm đầy đủ cho nhân viên theo đúng quy định pháp luật.

D. Cửa hàng S thường xuyên lấy ý kiến của khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ.

26. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm pháp lí của doanh nghiệp được thể hiện thông qua hành vi nào sau đây?

A. Sử dụng máy móc, thiết bị, nguyên liệu hết hạn sử dụng.

B. Không tuân thủ quy định an toàn vệ sinh thực phẩm.

C. Tuân thủ pháp luật về thuế và môi trường.

D. Xả thải chưa qua xử lí ra môi trường.

27. Nhiều lựa chọn

Nhận xét về hành vi của Cửa hàng M trong trường hợp dưới đây:

Trường hợp. Cửa hàng M chuyên kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Để thu lợi nhuận cao, cửa hàng M đã nhập hoa quả kém chất lượng, không rõ nguồn gốc, xuất xứ về rồi dán nhãn và quảng cáo là hoa quả nhập khẩu từ châu Âu.

A. Cửa hàng M có ý tưởng kinh doanh độc đáo, sáng tạo.

B. Cửa hàng M đã thực hiện tốt đạo đức kinh doanh.

C. Cửa hàng M biết nắm bắt thời cơ kinh doanh.

D. Cửa hàng M đã vi phạm trách nhiệm kinh tế.

28. Nhiều lựa chọn

 Trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp được thể hiện ở việc làm nào sau đây?

A. Thực hiện đạo đức kinh doanh.

B. Triệt hạ đối thủ bằng mọi giá.

C. Tuân thủ pháp luật về nộp thuế.

D. Cải tiến quy trình sản xuất.

29. Nhiều lựa chọn

Trường hợp dưới đây đề cập đến hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp?

Trường hợp. Công ty P hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thực phẩm. Trong nhiều năm qua, công ty thường xuyên thực hiện hoạt động quyên góp từ thiện, giúp đỡ nhân dân các vùng gặp thiên tai, khó khăn, hoạn nạn. Ngoài hoạt động cứu trợ thiên tai, công ty P còn tham gia nhiều hoạt động xã hội, từ thiện khác với tổng kinh phí hằng năm lên tới hàng tỉ đồng.

A. Trách nhiệm kinh tế.

B. Trách nhiệm pháp lí.

C. Trách nhiệm bắt buộc.

D. Trách nhiệm từ thiện.

30. Nhiều lựa chọn

 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng lợi ích của việc thực hiện trách nhiệm xã hội đối với doanh nghiệp?

A. Giúp doanh nghiệp tạo ra hình ảnh thương hiệu tích cực.

B. Giúp doanh nghiệp tạo dựng tên tuổi của doanh nghiệp.

C. Giúp doanh nghiệp có thể độc chiếm thị trường.

D. Giúp doanh nghiệp tăng lợi thế cạnh tranh của mình.

© All rights reserved VietJack