6 CÂU HỎI
Bản mô tả những nội dung cơ bản về định hướng, mục tiêu, nguồn lực, tài chính, kế hoạch bán hàng,... nhằm giúp chủ thể kinh doanh xác định được các nhiệm vụ để thực hiện mục tiêu đề ra được gọi là
A. quản lí kinh doanh.
B. kế hoạch tài chính.
C. kế hoạch kinh doanh.
D. quản lí tài chính.
Kế hoạch kinh doanh xác định rõ sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, công việc dự định thực hiện và cách đạt được
A. mục tiêu kinh doanh.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. mục tiêu xã hội.
Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của việc lập kế hoạch kinh doanh?
A. Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh.
B. Duy trì thị trường và xây dựng quan hệ tốt với khách hàng.
C. Tăng lợi nhuận kinh doanh ngay lập tức.
D. Tăng khả năng huy động vốn cho doanh nghiệp.
Nội dung nào dưới đây không thể hiện trong kế hoạch kinh doanh?
A. Kế hoạch hoạt động kinh doanh.
B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh.
C. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm.
D. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.
Nội dung cơ bản của một bản kế hoạch kinh doanh gồm một chuỗi các biện pháp, cách thức của chủ thể kinh doanh nhằm đạt được hiệu quả tối ưu được gọi là
A. chiến lược kinh doanh.
B. kế hoạch sản xuất.
C. kế hoạch tài chính.
D. chiến lược đàm phán.
Chị Q mở một cửa hàng quần áo và cho rằng phong cách thời trang mà chị Q yêu thích thì khách hàng cũng sẽ thích. Việc làm của chị Q đã bỏ qua bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh?
A. Phân tích điều kiện thực hiện ý tưởng kinh doanh.
B. Xác định ý tưởng kinh doanh.
C. Xác định kế hoạch tài chính.
D. Phân tích rủi ro tiềm ẩn và biện pháp xử lí.