vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Đánh giá cuối học kì 1 Cánh diều có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Đánh giá cuối học kì 1 Cánh diều có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiTiếng ViệtLớp 3
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chàng Rít đã được ông tiên tặng cho thứ gì?

A. Một căn nhà.

B. Ba điều ước.

C. Một hũ vàng.

2. Nhiều lựa chọn

Chàng Rít đã ước những điều gì?

A. Chàng ước trở thành vua, ước có thật nhiều tiền và ước có thể bay được như mây.

B. Chàng ước trở thành vua, ước được đi khắp muôn nơi và ước được trở về quê.

C. Chàng ước trở thành vua, ước được trở về quê và ước có thật nhiều tiền.

3. Nhiều lựa chọn

Vì sao những điều ước không mang lại hạnh phúc cho chàng Rít?

A. Vì làm vua chán cảnh ăn không ngồi rồi, có tiền thì luôn bị bọn cướp rình rập và bay như mây mãi rồi cũng chán.

B. Vì làm vua phải lo lắng cho nhiều người nên rất áp lực, có tiền thì bị bọn cướp rình rập và bay như mây lại thèm được trở về quê.

C. Vì làm vua luôn phải lo sợ tiền bị bọn cướp lấy mất, nhiều tiền thì không biết chi tiêu thế nào cho hợp lí và bay như mây thì chàng sợ ngã.

4. Nhiều lựa chọn

Chàng Rít đã nhận ra điều gì sau những lần ước?

A. Sống nhàn hạ, không cần làm việc mới là điều đáng ước mơ.

B. Sống bên tình yêu thương của mọi người là điều đáng ước mơ

C. Sống có ích mới là điều đáng ước mơ.

5. Nhiều lựa chọn

Qua câu chuyện, em rút ra được bài học gì trong cuộc sống?

A. Tiền bạc và quyền lực khiến cuộc sống trở nên tốt đẹp.

B. Lao động và sống có ích khiến cuộc sống trở nên ý nghĩa.

C. Không nên có ước mơ.

6. Nhiều lựa chọn

Câu Chàng bay khắp nơi, ngắm cảnh trên trời dưới biển. thuộc mẫu câu gì?

A. Ai là gì?

B. Ai làm gì?

C. Ai thế nào?

7. Nhiều lựa chọn

Từ nào viết sai chính tả?

A. Rả rích.

B. Du giương.

C. Giục giã.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn cách viết tên riêng đúng quy tắc chính tả.

A. Lê đức thọ.

B. Lê Quang đạo.

C. Tô Ngọc Vân.

9. Nhiều lựa chọn

Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?

Anh ta đã làm được điều mà không ai ngờ tới: đạt điểm số cao nhất trong lớp.

A. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.

B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

C. Báo hiệu phần giải thích.

10. Nhiều lựa chọn

Từ nào trái nghĩa với từ “lạnh lẽo”?

A. ấm áp

B. lạnh giá

C. sung túc

D. lửa đốt

© All rights reserved VietJack