vietjack.com

10 bài tập Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng có lời giải
Quiz

10 bài tập Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

\(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

\(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \);

\(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x – 2)2 – 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 2 bằng

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{2}{3}\);

\(\frac{3}{2}\);

\(\frac{7}{3}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1; x = −1; x = 2 và trục hoành.

S = 16;

S = 6;

S = \(\frac{{13}}{6}\);

S = 13.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2; y = −1; x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây?

\(S = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right)dx} \);

\(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right)dx} \);

\(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}dx} \);

\(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right)dx} \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{x + 1}}\); y = 0; x = 1 và x = 3 là

S = ln8;

S = ln4;

S = 2ln4;

S = ln2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 – x, y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào sau đây?

\(S = \int\limits_0^2 {\left( {x - {x^2}} \right)dx} \);

\(S = \int\limits_1^2 {\left( {x - {x^2}} \right)dx} - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \);

\(S = - \int\limits_0^1 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} + \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \);

\(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 + 2x – x2, y = x2, x = −1, x = 2 có diện tích là

9;

12;

15;

6.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 – x và y = 2x2 – x bằng

\(\frac{5}{6}\);

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{4}{3}\);

2.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 + 11x – 6, y = 6x2 và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là

S = 2;

S = \(\frac{2}{5}\);

S = 5;

\(S = \frac{5}{2}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần kẻ sọc trong hình vẽ

S = \(\frac{{40}}{3}\);

S = \(\frac{{16}}{3}\);

S = \( - \frac{{32}}{3}\);

\(S = \frac{{32}}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack