vietjack.com

10 Bài tập Tính giá trị của biểu thức liên quan đến các giá trị lượng giác (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tính giá trị của biểu thức liên quan đến các giá trị lượng giác (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho x = 30°. Khi đó giá trị của biểu thức A = sin 2x – 3cos x là:

A. 3;

B. 3;

C. -3;

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho α + β = π. Khi đó biểu thức A = sin2 (π – β) + cos2 (π – α) là:

A. 1;

B. 2;

C. 1;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho sin x = 14. Biểu thức A = 43sin2α + cos2α = ab (với (a, b) = 1). Khi đó giá trị của a b là:

A. 2;

B. 1;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tan α  =3. Biểu thức P = 2sin2 α + cos2 αcó giá trị bằng

A. 45;

B. 54;

C. 74;

D. 73.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho sin x = 12, biết cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A = sin xcos xsinx+cos x là

A. 23;

B. 2+3;

C. 2+3;

D. 2-3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho sin α = 23 biết 90° < α < 180°. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. 4sin2 α + 2cos2 α = 3;

B. 4sin2 α + 2cos2 α = – 3;

C. 4sinα + 2cosα = 8253;

D. 4sinα + 2cosα = 8+253.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tan x = 3. Khi đó giá trị biểu thức A = 4sin x +cos xsinx+2cosx 

A. 135;

B. 3;

C. 45;

D. 135.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho cot x = 2. Giá trị của biểu thức P = 3cosxsinxcosx+sinx 

A. 43;

B. 43;

C. 53;

D. 53.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cos α = 12, 90° < α < 180°. Khi đó C = 2tan2α+cot2α4tan2α3cot2α= ab, với ab là phân số tối giản. Tổng a + b bằng:

A. 52;

B. 35;

C. 34;

D. 51.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tan x = 2. Biểu thức M = sinx3cos3x5sin3x2cosx = ab (với (a, b) = 1). Giá trị của hiệu b – a là:

A. 9;

B. 8;

C. 7;

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack