2048.vn

10 Bài tập Tính giá trị biểu thức với số thập phân (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tính giá trị biểu thức với số thập phân (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức 11,25 . (– 1,02) – 2,25 . (– 1,02) – (– 1,02)

– 102;

– 10,2 ;

– 1,02;

– 0,102.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng máy tính cầm tay, sử dụng quy tắc dấu ngoặc tính tổng ( 23,68 + 31,2) – (2,07 + 58,75 – 9,04) ta được kết quả là

– 124,74;

44,26;

– 44,26;

124,74.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng máy tính cầm tay, giá trị biểu thức (153,75 – 148,375) . 0,8 + 0,5

4,8;

6,9875;

– 3,8;

4,7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 29,65 + (– 3,72) + x – 6,38 tại x = 60,35 là

101,1;

– 101,1

– 79,9;

79,9.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính hợp lý biểu thức (– 9,57) . 24,55 + (–9,57) . 75,45 ta được kết quả là

9,57;

– 95,7;

95,7;

9,57.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính nhẩm 105,5 . 0,1 – 0,0055 : 0,01 ta được kết quả là

10;

0,1;

–10;

0,01.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân x thỏa mãn: (5,5 . x + 1,28) : (– 4) = – 3,07 là

2,6;

–2;

–2,6;

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = [(0,25 – 30,75) . 0,01] – 7,83 và b = [(– 0,16 + 0,485) : 0,5] . 12,6. So sánh a và b ta được

a = b;

a > b;

a < b;

a = – b.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,25(y – 3,4) = (32,6 – 19,4) : 3. Giá trị của y là

21;

21;

45;

45.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 4,75 + (– 0,37) + x + (– 1,28) + y tại x = 0,125 và y = – 2,5 là

0,0725;

0,725;

7,25;

72,5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack