vietjack.com

10 Bài tập Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh từ đó chứng minh tính chất khác (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh từ đó chứng minh tính chất khác (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên dưới:

Cho hình vẽ bên dưới: Số đo góc DGE và độ dài cạnh EG lần lượt là: (ảnh 1)

Số đo góc DGE và độ dài cạnh EG lần lượt là:

\(\widehat {DGE} = 40^\circ ,\) EG = 2 cm;

\(\widehat {DGE} = 50^\circ ,\) EG = 3 cm;

\(\widehat {DGE} = 40^\circ ,\) EG = 3 cm;

\(\widehat {DGE} = 50^\circ ,\) EG = 2 cm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác ABC và OHK có AB = OH, AC = HK. Điều kiện để DABC = DHOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:

BC = OK;

BC = KH;

AC = OK;

Không có điều kiện nào thoả mãn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây: Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\widehat {BAC} = 30^\circ \) và AD không song song với BC;

\(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và AD không song song với BC;

\(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và AD // BC;

\(\widehat {BAC} = 120^\circ \) và AD // BC.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình dưới đây:

Cho hình dưới đây: Xét các khẳng định: (1) MP là tia phân giác của  (ảnh 1)

Xét các khẳng định:

(1) MP là tia phân giác của \(\widehat {NMQ}\);

(2) NQ là tia phân giác của \(\widehat {MNP}\).

Chọn khẳng định đúng:

Chỉ có (1) đúng;

Chỉ có (2) đúng;

Cả (1) và (2) đều đúng;

Cả (1) và (2) đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét bài toán “DOAB và DOAC có AB = AC, OB = OC (điểm O nằm ngoài tam giác ABC). Chứng minh rằng \(\widehat {OAB} = \widehat {OAC}\).”

Cho các câu sau:

(1) Suy ra DOAB = DOAC (c.c.c);

(2) AB = AC (giả thiết),

OB = OC (giả thiết),

OA là cạnh chung;

(3) Do đó \(\widehat {OAB} = \widehat {OAC}\) (hai góc tương ứng).

(4) Xét DOAB và DOAC có:

Hãy sắp xếp một cách hợp lí các câu trên để giải bài toán.

(2), (4), (1); (3);

(4), (2), (1), (3);

(1), (2), (3), (4);

(4), (2), (3), (1).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây: Số đo của góc BAC trong hình vẽ trên bằng (ảnh 1)

Số đo của \(\widehat {BAC}\) trong hình vẽ trên bằng:

20°;

40°;

80°;

120°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ dưới đây:

Trên hình vẽ dưới đây: Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp  (ảnh 1)

Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Biết \(\widehat {ABC} = 40^\circ ,\) số đo của \(\widehat {BAM}\) là:

20°;

25°;

40°;

50°.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD. Lấy M là trung điểm của BC. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại N. Chọn khẳng định sai:

\(\widehat {AMD} = 90^\circ ;\)

AM // CN;

DABM = DAMD;

\(\widehat {BAM} = \widehat {ACN}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính AC, hai dây cung này cắt nhau tại D (D và C nằm khác phía so với đường thẳng AB). Khẳng định nào sau đây là đúng?

AD // CB;

AC // BD;

Cả A và B đều đúng;

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack