10 CÂU HỎI
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đườn tròn tâm O. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều ABC là phép quay nào?
phép quay thuận chiều 90° tâm O.
phép quay thuận chiều 180° tâm O.
phép quay ngược chiều 90° tâm O.
phép quay thuận chiều 120° tâm O.
Phép quay tâm O (O là một điểm bất kì) với góc quay bằng bao nhiêu biến ∆ABC cân thành chính nó?
0°.
45°.
90°.
60°.
Phép quay tâm O (O là tâm hình vuông ABCD) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình vuông ABCD thành chính nó?
240°.
120°.
90°.
45°.
Phép quay tâm O (O là tâm hình chữ nhật ABCD) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình chữ nhật ABCD thành chính nó?
45°.
90°.
120°.
360°.
Phép quay tâm O (O là tâm hình ngũ giác đều) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình ngũ giác thành chính nó?
144°.
100°.
90°.
60°.
Cho đa giác đều 12 cạnh A1A2….A12 với tâm O. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Các phép quay thuận chiều α° tâm O, với α° lần lượt nhận các giá trị 120°; 150°; 180° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2….A12.
Các phép quay thuận chiều α° tâm O, với α° lần lượt nhận các giá trị 30°; 60°;…330°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2….A12.
Các phép quay thuận chiều α° tâm O, với α° lần lượt nhận các giá trị 20°; 40°;… 340°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2….A12.
Các phép quay thuận chiều α° tâm O, với α° lần lượt nhận các giá trị 30°; 45°;… 315°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2….A12.
Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó?
30°.
45°.
60°.
D. 120°.
Cho hình vuông MNPQ tâm O. Phép quay giữ nguyên hình vuông MNPQ là
Phép quay thuận chiều 45° tâm O.
Phép quay thuận chiều 270° tâm O.
Phép quay ngược chiều 90° tâm M.
Phép quay ngược chiều 180° tâm M.
Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ trong hình dưới đây được làm theo hình bát giác đều, gọi O là tâm của hình bát giác này.
Các phép quay biến đa giác này thành chính nó là
Các phép quay 45°, 180°, 315°, 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 45°, 90°, 240°, 270° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 45°, 120°, 180°, 270° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 90°, 150°, 180°, 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Đường viền ngoài của biển báo giao thông trong hình dưới đây được làm theo hình tam giác đều, gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều này.
Các phép quay biến hình tam giác đều này thành chính nó là
Các phép quay 60°, 120°, 180°, 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 120°, 240°, 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 120°, 180°, 200°, 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Các phép quay 90°, 180°, 240°; 360° tâm O cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.