vietjack.com

10 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2, ta được kết quả nào trong các kết quả sau đây?

P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2;

P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;

P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4;

P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là

x = 4;

x = 4,5;

x = 5;

x = 5,5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là

S = x2 + 5x;

S = 2(x2 + 5x);

S = 2x + 5;

S = x2 – 5x.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Để tổng các hệ số của đa thức bằng –2 thì giá trị a bằng

–1;

1;

–2;

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n  ℕ; kết quả của phép tính axm . bxn bằng

abxm + n;

abxm - n;

(a – b)xm;

(a + b)xm;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là

10x4;

10x3;

10x7;

10x12.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính –4xm . 3xn + 1 (với m, n  ℕ) ta thu được kết quả là

–12xm + n + 1;

12xm + n + 1;

12xm . (n + 1);

–12xm . (n + 1).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng

2x2 + 2x;

2x2 – 2x;

2x + 2;

2x2 – 2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính  4x2  .  12x3+5x21 bằng

2x5 + 20x4 – 4x2;

x5 + x4 – x2;

–2x5 – 20x4 + 4x2;

2x5 – 20x4 – 4x2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính x3 . (2x2 – 16x + 7) bằng

2x5 – 16x4 + 7x3;

2x5 + 16x4 – 7x3;

x5 – 16x4 + 7x3;

2x5 – x4 + 7x3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack