10 câu hỏi
Làm tròn số 3759,43 đến hàng đơn vị ta được
3759;
3759,4;
3760;
3759,5.
Làm tròn – 685,72 đến hàng đơn vị ta được
– 686,72;
– 685;
– 686;
– 685,7;
Làm tròn 6925,417 đến hàng chục ta được
6925,42;
6930;
6935,417;
6926.
Làm tròn 2399,1 đến hàng chục ta được
2400;
2399;
2309;
2390.
Làm tròn – 1995,921 đến hàng trăm ta được
– 1996;
– 1095;
– 1995,92;
– 2000.
Làm tròn 12,9999 đến hàng phần trăm ta được
12,99;
12,109;
13,99;
13.
Làm tròn – 240,9915 đến hàng phần mười ta được
– 240,19;
– 241,0;
– 241,99;
– 240,9.
Làm tròn 72,137 được kết quả 72,1. Ta đã làm tròn số đến hàng nào?
Hàng đơn vị;
Hàng phần mười;
Hàng phần trăm;
Hàng phần nghìn.
Làm tròn – 0,151 được kết quả là – 0,2. Ta đã làm tròn số đến hàng nào?
Hàng đơn vị;
Hàng phần mười;
Hàng phần trăm;
Hàng phần nghìn.
Một túi táo có khối lượng là 2,5 pound. Cho biết 1 pound ≈ 2,20462 kg. Hỏi túi táo khoảng bao nhiêu kg (làm tròn đến hàng phần mười)?
5,5 kg;
5,6 kg;
5,1 kg;
6 kg.
