10 câu hỏi
Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là
4x − 3;
4;
4x + 3;
3x + 2.
Phép chia đa thức (6x3 + 5x + 3) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư là
2x − 3;
2x + 3;
x − 3;
0.
Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là
6x2 + 3x − 9;
6x2 + 6x − 9;
6x2 + 3x + 9;
6x2 + 5x − 9.
Cho hình chữ nhật có diện tích bằng (2x2 − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3). Chiều rộng của một hình chữ nhật đó là
x + 2;
x − 2;
2x + 1;
x.
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
3x + 3;
−2x + 3;
2x + 2;
x + 3.
Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là
4x + 3; 6x − 2;
2x + 3; 3x − 1;
4x − 3; 0;
4x − 3; 6x − 2.
Giá trị a để đa thức 15x2 − 10x + a chia hết cho 5x – 3 là
;
3;
5;
.
Phần dư của phép chia đa thức x4 – 2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là
2;
3;
1;
4.
Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 – 2x2 + 4x – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là
2;
3;
1;
4.
Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
a < 2;
a > 1;
a < 0;
a 2.
