10 câu hỏi
Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | x ≤ – 2}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
A = (– ∞; – 2);
A = [– 2; +∞);
A = (– 2; +∞);
A = (– ∞; – 2].
Cho tập hợp B = {x ∈ ℝ | x ≥ 8}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
B = (– ∞; 8);
B = (– ∞; 8];
B = [8; +∞);
B = (8; +∞).
Cho tập hợp C = {x ∈ ℝ | 1 ≤ x ≤ 8}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
C = (1; 8);
C = [1; 8];
C = (1; 8];
C = [1; 8).
Cho tập hợp D = {x ∈ ℝ | 1 < x ≤ 15}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
D = (1; 15);
D = (1; 15];
D = [1; 15];
D = [1; 15).
Cho tập hợp E = {x ∈ ℝ | 4 < x < 9}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
E = (4; 9);
E = [4; 9];
E = (4; 9];
E = [4; 9).
Cho tập hợp F = {x ∈ ℝ | x < – 5}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
F = [– 5; +∞);
F = (– 5; +∞);
F = (– ∞; – 5);
F = (– ∞; – 5].
Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?
A = (– ∞; – 1];
B = (– ∞; – 1);
C = (– 1; +∞);
D = [– 1; +∞).
Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?
A = [– 3; 4];
B = (– 3; 4);
C = (– 3; 4];
D = [– 3; 4).
Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?
A = (– ∞; ];
B = (– ∞; );
C = (; +∞);
D = [; +∞);
Cho tập hợp X = {x ∈ ℝ | 1 ≤ 3x – 5 < 7}.
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.
X = (2; 4);
X = [2; 4];
X = (2; 4];
X = [2; 4).
