vietjack.com

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm có lời giải
Quiz

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên ℝ.

F1(x) = x3 + x2 – 4;

\({F_2}\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2}\);

F3(x) = x3 − x2 + 1;

F4(x) = 3x3 + x2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x - \frac{1}{{\sqrt x }}\). Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (0; +∞).

\({F_1}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \sqrt x \);

\({F_2}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \sqrt x \);

\({F_3}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + 2\sqrt x \);

\({F_4}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - 2\sqrt x \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 3 + \frac{1}{x}\). Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên (0; +∞).

\({F_1}\left( x \right) = 3x - \frac{1}{{{x^2}}}\);

\({F_2}\left( x \right) = 3x + \ln x\);

\({F_3}\left( x \right) = 3x + \frac{1}{{{x^2}}}\);

F4(x) = 3x – lnx.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

F'(x) = −f(x), ∀x K;

f'(x) = F(x), ∀x K;

F'(x) = f(x), ∀x K;

f'(x) = −F(x), ∀x K.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây sai?

F(x) = f'(x);

F'(x) = f(x);

\({\left( {\int {f\left( x \right)dx} } \right)^\prime } = F'\left( x \right)\);

\(\int {f\left( x \right)dx} = F\left( x \right) + C\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int {f\left( x \right)dx} = {F_1}\left( x \right),\int {g\left( x \right)dx} = {F_2}\left( x \right)\). Tính \(I = \int {\left[ {2g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]} dx\).

2F1(x) – F2(x) + C;

F2(x) – F1(x) + C;

2F2(x) – F1(x) + C;

|F1(x) + F2(x)| + C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \);

\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \);

\(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\forall k \in \mathbb{R}\);

\(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\forall k \in \mathbb{R},k \ne 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ. Số nguyên hàm của hàm số f(x) là

Vô số;

0;

2;

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2. Biểu thức F'(25) bằng

5;

625;

25;

125.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

F(x) = cos2x + 24 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = −sin2x;

F(x) = tanx + 12 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2x;

F(x) = 362x là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{1296}^x}}}{{\ln 1296}}\);

F(x) = x(x – 2) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{x + 1}}\) trên (−1; +∞).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack