10 câu hỏi
Cho 0,1 mol aniline (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với acid HCl. Khối lượng muối phenyl ammonichloride (C6H5NH3Cl) thu được là
25,900 gam.
6,475 gam.
19,425 gam.
12,950 gam.
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm methylamine, dimethylamine phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
3,425.
4,725.
2,550.
3,825.
Cho 15 gam hỗn hợp hai amine đơn chức tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
329.
320.
480.
720.
Cho 5,9 gam amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X l
5.
4.
2.
3.
Cho 4,5 gam amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử X
9.
5.
7.
11.
Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amine (bậc một, mạch carbon không phân nhánh) bằng acid HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amine có công thức là
H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
CH3CH2CH2NH2.
H2NCH2CH2NH2.
H2NCH2CH2CH2NH2.
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amine (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amine là
C3H9N và C4H11N.
C3H7N và C4H9N.
CH5N và C2H7N.
C2H7N và C3H9N.
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amine đơn chức, no, bậc một, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amine lần lượt là
CH3NH2 và C2H5NH2.
CH3NH2 và C3H5NH2.
C3H7NH2 và C4H9NH2.
C2H5NH2 và C3H7NH2.
Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amine đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amine có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
0,58 gam.
0,31 gam.
0,45 gam.
0,38 gam.
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amine no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amine trên được trộn theo tỉ lệ mol 1: 10: 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amine là
C2H7N; C3H9N; C4H11N.
C3H9N; C4H11N; C5H13N.
C3H7N; C4H9N; C5H11N.
CH5N; C2H7N; C3H9N.
